TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía trong

phía trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên trong

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần trong

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mặt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sườn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nội địa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mặt trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ bên trong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối nội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phía trong

 inside

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Inner

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

side

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

inside

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

phía trong

Innere

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Interieur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Elektronen bewegen sich innerhalb der Spannungsquelle vom Plus- zum Minuspol.

Các electron di chuyển phía trong nguồn điện áp từ cực dương sang cực âm.

Sie bewegen sich bei Betätigung der Auswerferplatte nach innen und geben die Hinterschneidung frei (Bild 2).

Khi tác động lên tấm đẩy, chúng di chuyển vào phía trong và làm cấu trúc undercut lộ ra (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheiben innen reinigen.

Lau sạch kính phía trong.

v Bei Zwillingsbereifung ist der Reifen mit dem größeren Durchmesser innen zu montieren.

Khi ráp lốp xe kép thì lốp xe có đường kính lớn hơn phải được lắp ở phía trong.

Da bei zweispurigen Fahrzeugen die kurveninneren Räder einen kleineren Kurvenradius befahren als die kurvenäußeren (Spurdifferenzwinkel), müssen diese stärker eingeschlagen werden.

Vì ở xe hai vệt bánh xe, bánh xe phía trong chuyển động theo quỹ đạo có bán kính nhỏ hơn bán kính quay vòng của bánh xe phía ngoài (hiệu số góc đánh lái), nên bánh xe phía trong phải được đánh lái nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Innere eines Hauses

bên trong một ngôi nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Interieur /n -s, -e u -s/

bên trong, phía trong, bề trong, vẻ bên trong.

innere /a/

bên trong, ỏ trong, phía trong, nội tâm, nội tại, đối nội, nội bộ; das Ministerium für innere Angelegenheiten bộ nội vụ; innere Krankheiten bệnh nội thương, bệnh nội khoa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Innere /['inora], das; ...r[e]n/

mặt trong; phía trong; phần trong; bên trong;

bên trong một ngôi nhà. : das Innere eines Hauses

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

inside

phần trong , phía trong, nội địa

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

side

Mặt, sườn, phía trong

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Inner

bên trong, phía trong

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inside

phía trong