Việt
đối nội
Hướng nội
bên trong
ỏ trong
phía trong
nội tâm
nội tại
nội bộ
Anh
ad intra
Đức
innere
innere /a/
bên trong, ỏ trong, phía trong, nội tâm, nội tại, đối nội, nội bộ; das Ministerium für innere Angelegenheiten bộ nội vụ; innere Krankheiten bệnh nội thương, bệnh nội khoa.
Hướng nội, đối nội
- đgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước: đường lối đối nội.