wohnhaft /a/
ỏ, trú ngụ.
nisten /vi/
làm tổ, ỏ, trú.
leben /vi/
sóng, ỏ, tồn tại, sinh tồn; eslebe die Freiheit! tự do muôn năm!; leben Sie wohl! chào tạm biệt, chào vĩnh biệt!; in den Tag hinein leben sóng qua ngày đoạn tháng, sống đều đều.
liegen /vi/
1. nằm; krank liegen bị óm; 2. có, ỏ, phân bố, sắp xếp; am úfer gelegen ồ ven bò, ven sông, ven biển; 3. ỏ, ỏ trong tình trạng, bị, chịu; im Bereich [außer dem Bereich] der Möglichkeit liegen ồ ngoài giói hạn có thể; mit j-m im Prozeß liegen kiện nhau; in der Scheidung liegen li hôn, li dị; auf der Láuer liegen nằm mai phục; auf der Zunge - quên khuấy mất một chữ; vor Ánker liegen thả neo, đỗ, đậu; j-m zur Last liegen làm vất vả [khó khăn, khổ sỏ, nặng nhọc].
rückwärts /adv/
1. [một cách] ngược lại, sau; 2. ỏ, đằng sau, ỏ phía sau.
verbleiben /vi (s)/
ỏ, ố lại, ỏ thăm, lưu lại, cư trú.
verweilen /vi/
ỏ, ỏ lại, đ thăm, lưu lại, cư trú.
Zlibringen /vt/
1. mang đến, đem. đến, [khênh, gánh, chỏ]... đến; 2. dùng thì giô, ỏ; den Abend mit lesen Zlibringen đọc sách suốt tói; 3. đóng sầm.
bei /prp (D/
prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai
hausen /vi/
1. ỏ, trú ngụ, ỏ lại, sông ỏ, cư trú, trú thân, nương thân; 2. quản lí, quản trị, quản đốc, điều hành việc nhà, làm việc nội trỢ; schlimm [arg] hausen hoành hành, hành hung, làm dũ, làm mưa làm gió, càn quấy, làm nhiều điều càn bậy.
son 1 /1 vi (/
1. có, tồn tại; er ist nicht mehr nó không còn nữa, nó đã chết rồi; kann mag son 1! có thể!; mein gewesener Schüler học sinh cũ của tôi; 2. ỏ, có mặt; 3.xảy ra, diễn ra, là nguồn gốc; 4. là (vói nhiệm vụ nối): es ist kalt lạnh; 5. có (inf + zu) biểu diễn khả năng, nhiệm vụ, nên, phải: dieses Buch ist zu kaufen 1, cần mua quyển sách này; 2. có thể mua quyển sách này; II (động từ phụ trợ để tạo thành perfect và plusqueperfect: er ist [war] gekommen nó đã đến.
Stehen /(stehn/
(stehn) 1. düng; auf dem Kopfe Stehen trồng cây chuối, chóng đầu xuống đắt; Modéll Stehen đứng làm mẫu (cho họa sĩ); j-m im Lichte - 1, che láp ánh sáng ai; 2, chắn ngang đường ai; 2. ỏ (đâu); 3.: im Begriff (auf dem Sprung]Stehen etw. zu tun định làm gì; mit j-m im Briefwechsel Stehen trao đổi thư từ; mit j-m in Verbindung Stehen giữ mối liên hệ vói ai; bei j-m in Gunst Stehen được ai yêu mén [có câm tình]; im Rang über j-m Stehen có quân hàm cao hơn; in Stellung - xảy ra, diễn ra, tién hành; j-m zur Verfügung Stehen thuộc quyền ai; die Wohnung steht leer phòng rỗng; wie steht es um ... (A)[mit... (D)]? tình hình thế nào?, công việc ra sao?; 4. có, tồn tại; 5. (füreinander, zu D) ủng hộ, giúp đô, nâng đô, đõ đần, phù trì, chi viện, viện trỢ; für fn, für etw. Stehen cam đoan, bảo đảm, bảo hành; ý-m treu zur Seite Stehen là đồng chí trung thành của ai; 6. (zu D) [có] liên quan, quan hệ, dính líu, dính dáng, thái độ vói; 7. đứng lại, dùng lại, đỗ lại, đậu lại, không chạy, đình đổn, đình trệ, ngừng hoạt động; 8. hợp vói ai, vừa vói, đi vói; 9. (vói các sắc thái, tình thái): es steht zu hoffen có thể hi vọng; es steht zu wünschen nên, cần, mong sao, mong rằng; es steht bei dir zu gehen tùy anh đi hay không;
zu /I prp (/
1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!
behausen /vt/
1. cho... ỏ (trú ẩn, nương náu, , nương thân, nương tựa, ẩn náu); 2. sống, sinh sông, ỏ, sống ổ, cư trú.
Unterkommen /vỉ (/
1. thu xểp nơi ăn chốn ỏ, ỏ, tìm được chỗ đ; 2. được bố trí công tác, được vào làm việc, nhận việc; 3. tìm được nơi trú ẩn.