TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến

đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặn kẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỷ mỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mát .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏi dự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được chuyển đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giũ đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành sự thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thề theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn cứ theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồng vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dến nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je.... desto...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je... je... càng.... càng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je nachdem... tùy theo...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hợp vói...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngó ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ló ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ rỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất đầu lộ diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm lăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tràn vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đéngần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tdi gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ xuổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ập xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụp đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

I vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào dự vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:es geht ihm glatt ein nó hiểu điều đó dễ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu tháu tình cành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuậan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đĩnh chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấm dứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp l. cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của : Institut ~ Fremdsprachen viện ngoại ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: etw. ~ wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was ~ ein ~ sich tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự no'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là một việc riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngửi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắu phạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erkundigungen ~ thăm dò về vấn đề gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi vào bộ đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ũề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ den Feind Stegen thắng kẻ thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Gewehr -I vác súng lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong quá trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ und ~ genúg khá hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er ist mir ~ nó biết nhiều hơn tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: von Zeit zu Zeit đôi khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành zu Staub werden bién thành bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dịch: er bemüht sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến một nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô'i với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chĩ giới hạn trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ giới hạn trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đến bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt kề bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho đến

cho đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

~ zum Bahnhohof đến ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đến 400 0c

đến 400 0C

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
đến thảm

h dược vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến thảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viếng thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lui tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đột ngột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thương tổn .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mang đến

mang đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem. đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng thì giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng sầm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đi đén

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi về phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến theo sự bổ nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: spitz ~ nhọn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đến

 advent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 come

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đến 400 0c

Hot-work steels

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

đến

nach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis an

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eintreffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anlangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinzu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herbegeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einrückung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hervorblicken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hereinbrechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

änziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

über

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einJtreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorfnden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachlinks

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daherkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großenTeil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erscheinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đến 400 0c

Warmarbeitsstähle

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
cho đến

bis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đến thảm

heimsuchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mang đến

Zlibringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đi đén

zugehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bis PN10 (bis DN2000)

Đến PN 10 (đến DN 2000)

Bis PN16 (bis DN1200)

Đến PN 16 (đến DN 1200)

Bis PN25 (bis DN1000)

Đến PN 25 (đến DN 1000)

Gegen, nähert sich, strebt nach (z. B. x strebt nach plus unendlich)

Hướng đến, tiệm cận, tiến đến (t.d. x tiến đến cộng vô cực)

Bis ca. + 60 °C (Bis ca. + 135 °C, Drücke bis 40 bar möglich)

Đến khoảng + 60°C (đến khoảng + 135°C, áp suất có thể đến 40 bar)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von einem Tag auf den anderen änderte sich das Bild

quang cảnh ấy thay đổi nhanh đến không ngờ

in der Nacht vom

sie ist in eine größere Wohnung umgezogen

bà ta đã dọn đến căn hộ lớn hơn. 2, (hat) chuyển đi, chở đi

das Klavier umziehen

chuyền cây dàn dương cầm đi.

in wenigen Minuten wird es 10 Uhr

vài phút nữa là đến mười giờ

es wird höchste Zeit zur Abreise

đã đến lúc phải khởi hành

morgen wird es ein Jahr, seit...

ngày mai là đúng một năm, từ khi...

Beschwer den laufen bei der Behörde ein

những đan từ khiếu nại đã được gửi đến các ca quan công quyền.

der Besuch wird um 10 Uhr eintreffen

khách sẽ đến lúc 10 giờ.

auf 100 Meter herankommen

tiến lèn được 100 mét

die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören

cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ.

sich an einem unbe kannten Ort vorfinden

đang ở một nơi xa lạ.

pünktlich kommen

đến đúng già

ich komme gleich

tôi đến ngay đây

ich komme, um zu helfen

tôi đến đề giúp đã.

ich stellte mịch pünktlich bei ihm ein

tôi đến trình diện ông ấy đúng giờ.

ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden

phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn

er findet meist erst spät ins Bett

anh ấy thường đi ngủ muộn.

sich zu etw. äußern

phát biểu về vấn đề-gì

was sagst du zu meinem Vorschlag?

anh có ý kiến gì về đề nghị của tôi? ■ ■ -■■

das Wasser reichte ihm bis an die Knie

nước ngập gần đến đầu gối nó

er war gesund bis an sein Lebensende

ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần.

Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt

thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa.

der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen

ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên

(có thể không dùng giới từ “zu”)

bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.)

der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen

bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được).

er ist heute nicht zum Dienst erschienen

hôm nay ông ấy không đến chỗ làm việc.

jmdm. etw. zu Weihnachten schenken

tặng ai vật gì nhân dịp Giáng sinh

er rüstet sich zu einer Reise

anh ta chuẩn bị cho chuyến du lịch

sie sagte das zu seiner Beruhigung

cô ta nói thế để cho hắn yên lòng. 1

bis Berlin fliegen

bay đến Berlin

von unten bis oben

từ dưới lên trên

von Anfang bis Ende

từ đầu đến cuối

bis zur Haltestelle gehen

đi bộ đến trạm xe buýt.

die Leiter an den Baum lehnen

đặt cái thang tựa vào thân cây

an eine andere Schule versetzt werden

bi chuyển đi tnột trường khác

ein Paket an jmdn. schicken

gửi một gói bưu kiện đến ai.

seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück

những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ

(b) đang mốt, đang được ưa thích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xhn Minuten nach sechs

7 giò 10 phút; 2. qua (chỉ thời gian), sau; 3. đến, tói, về;

nach Hanoi fahren

đi về Hà Nội; ~

meiner Meinung nach

theo tôi, theo ý tôi; Il.adv ~

und nach

dần dần, tuần tự.

auf die Frage eingehen

dùng lại đ vấn đề;

auf jeden Schüler eingehen

hiểu rõ tùng học sinh; 5.

auf einen Vorschlag eingehen

nhận lời;

auf éine Bitte eingehen

thỏa mãn yêu cầu; 6. ngừng, đĩnh chí, chấm dứt; chết, chết chóc; 7. co (về vải); II vt (h, s):

eine Verpflichtung eingehen

đảm nhận nhiệm vụ;

eine Ehe eingehen

kết hôn.

Schritt für Schritt

dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến;

Tag für Tag

ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; ~

Institut für Fremdsprachen

viện (của) ngoại ngữ; 6.:

etw. für wahr aufnehmen

tưỏng cái gì là thật;

etw. für seine Pflicht halten

voi như nghĩa vụ của mình; 7.:

was für ein (eine, ein]...?wasfür?...

nào?

♦ Ian und) für sich

tự, tự mình, tự no', là một việc riêng;

diese Sache hat etwas für sich

việc đó có Uu thế riêng; ~

II adv: für und für

[một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.

Flagge änziehen

hạ cờ; 3. hút, hít, ngửi; 4. thu, lấy, bắt nộp, bắt trả, khắu phạt; tịch thu, tnlng thu, sung công, tịch biên, tịch kí; 5.

Erkundigungen änziehen

thăm dò về vấn đề gì;

Ämter [Stellen] änziehen cách

chức; 6. gọi vào bộ đội; 7. bắt giam, bắt giữ, tông giam, giam cầm, bỏ tù; II vi (s) 1. đi vào, dọn nhà, đổi chỗ ỏ, đổi di; 2. tiến vào, đi vào (thành phó...); 3. bắt đầu, đến, tói (về thòi gian).

die Lampe hängt über dem Tisch

đèn treo trên bàn;

Sieg über Sieg

thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp;

das Tuch über den Kopf werfen

trùm khăn lên đầu;

der Fluß trat über die Ufer

nuđc sông chảy tràn bô;

heute über drei Wochen

sau đúng ba tuần; ~

die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen

kể về chuyên lạ; 6. (D): ~

den Winter über

suốt mùa đông;

und über genúg

khá hoàn toàn; -

und über bespritzt

bị hắt từ trên xuống; ~

und über erröten

bị nhuốm mầu; 4.:

er ist mir über

nó biết nhiều hơn tôi;

das ist mir schon über

tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Berlin, bis nach Berlin

đến Béc lanh; ~

wohin? bis wie weit?đến

chỗ (nơi) nào? -

warte, bis ich komme

chờ cho đén khi tôi tói.

den Abend mit lesen Zlibringen

đọc sách suốt tói; 3. đóng sầm.

auf j-n, auf etw. (A) zugehen

đén gần ai (cái gì);

spitz zugehen

nhọn ra, trỏ nên nhọn; II vimp (s) xảy ra, diễn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufeinmal /(ugs.)/

(nói về sự chuyển tiếp, thứ tự tiếp theo) đến;

quang cảnh ấy thay đổi nhanh đến không ngờ : von einem Tag auf den anderen änderte sich das Bild : in der Nacht vom

hinkommen /(st. V.; ist)/

đến (một nơi hay một chỗ nhất định);

nach /+ Dat./

đến ];

bà ta đã dọn đến căn hộ lớn hơn. 2, (hat) chuyển đi, chở đi : sie ist in eine größere Wohnung umgezogen chuyền cây dàn dương cầm đi. : das Klavier umziehen

werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/

(unpers ) tới; đến (thời điểm, giờ giấc);

vài phút nữa là đến mười giờ : in wenigen Minuten wird es 10 Uhr đã đến lúc phải khởi hành : es wird höchste Zeit zur Abreise ngày mai là đúng một năm, từ khi... : morgen wird es ein Jahr, seit...

einlaufen /(st. V.)/

(ist) (bes Bürow ) đến; tới;

những đan từ khiếu nại đã được gửi đến các ca quan công quyền. : Beschwer den laufen bei der Behörde ein

einJtreffen /(st. V.; ist)/

đến; tới;

khách sẽ đến lúc 10 giờ. : der Besuch wird um 10 Uhr eintreffen

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ; nói về khoảng cách, đoạn đường, quãng đường) đến; lên đến;

tiến lèn được 100 mét : auf 100 Meter herankommen cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ. : die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören

vorfnden /(st. V.; hat)/

lưu lại; đến (nơi nào);

đang ở một nơi xa lạ. : sich an einem unbe kannten Ort vorfinden

nachlinks /về bên trái; von links nach rechts schreiben/

đến; tới; về;

kommen /[’koman] (st V.; ist)/

đến; tới; tới nơi (eintreffen, anlangen);

đến đúng già : pünktlich kommen tôi đến ngay đây : ich komme gleich tôi đến đề giúp đã. : ich komme, um zu helfen

daherkommen /(st V.; ist)/

đến; tới; đến đây;

einstellen /(sw. V.; hat)/

đến; tới; ra mắt;

tôi đến trình diện ông ấy đúng giờ. : ich stellte mịch pünktlich bei ihm ein

gen /[gen] (Präp. mit Akk.) (veraltend)/

về phía; đến; tới (nach, gegen);

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

đến; đến một nơi nào (kommen, gelangen);

phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn : ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden anh ấy thường đi ngủ muộn. : er findet meist erst spät ins Bett

großenTeil /một phần lớn; zu einem Drittel/

(nói) về; (đề cập) đến; đô' i với;

phát biểu về vấn đề-gì : sich zu etw. äußern anh có ý kiến gì về đề nghị của tôi? ■ ■ -■■ : was sagst du zu meinem Vorschlag?

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với bis + Akk ) (cho biết khoảng thời gian hoặc độ dài, độ rộng) vào lúc; đến; cho đến;

nước ngập gần đến đầu gối nó : das Wasser reichte ihm bis an die Knie ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần. : er war gesund bis an sein Lebensende

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(dùng cùng với giới từ “zu” trước con sô' ) chĩ giới hạn trên; đến; tới;

thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa. : Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt

bis /(Adv.)/

(dùng cùng với giới từ “zu” trước con số) chỉ giới hạn trên; đến; tới;

ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên : der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.) : (có thể không dùng giới từ “zu”)

einige /hen (unr. V.; ist)/

(bes Bürow ) đến; tới; đến nơi; tới nơi;

bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được). : der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen

erscheinen /(st. V.; ist)/

đến; đến nơi; có mặt; hiện điện (auftreten);

hôm nay ông ấy không đến chỗ làm việc. : er ist heute nicht zum Dienst erschienen

großenTeil /một phần lớn; zu einem Drittel/

vì; để cho; vào dịp; đến; nhằm;

tặng ai vật gì nhân dịp Giáng sinh : jmdm. etw. zu Weihnachten schenken anh ta chuẩn bị cho chuyến du lịch : er rüstet sich zu einer Reise cô ta nói thế để cho hắn yên lòng. 1 : sie sagte das zu seiner Beruhigung

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(nói về không gian) đến; tới; đến nơi; đến chỗ; tới chỗ;

bay đến Berlin : bis Berlin fliegen từ dưới lên trên : von unten bis oben từ đầu đến cuối : von Anfang bis Ende đi bộ đến trạm xe buýt. : bis zur Haltestelle gehen

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(räumlich) (dùng với Akk để chỉ hướng) về phía; đến; bên; tới; đi đến bên cạnh; đặt kề bên;

đặt cái thang tựa vào thân cây : die Leiter an den Baum lehnen bi chuyển đi tnột trường khác : an eine andere Schule versetzt werden gửi một gói bưu kiện đến ai. : ein Paket an jmdn. schicken

in /(Präp. mit Akk.)/

(nói về thời gian, thường dùng với giới từ “bis”) cho đến; đến (lúc, thời gian );

những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ : seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück : (b) đang mốt, đang được ưa thích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis an

đến; 4) tói; II adv : ưon

mitkommen /vi (/

1. đến; 2. đến kịp; kịp, ' Ú.' U được.

Eintreffen /n -s/

1. (in D) [sự] đến, tói; (quân sự) [sự] tiếp cận; 2. [sự] thực hiện (nguyên vọng...).

anlangen /I vi (s)/

đến, tói nơi, đạt đến, đi đến; II vt,

hinzu /adv/

1. về phía, đến, tói; dem Ziele hinzu! tiến lên!; 2. ngoài ra, ngoài.

eingehend /a/

1. chi tiết, cặn kẽ, tỷ mỉ; 2. đến, vào; eingehend e Papiere công văn đến.

erleiden /vt/

1. chịu đựng, chịu, bị (tổn thất, thất bại...); den Tod für etw. (A) chét xà...; 2. xảy ra, đến, làm mát (hạnh phúc...).

herbegeben

đến, tói, đến nơi, tói nơi, đến dự, tỏi dự.

einkommen /vi (/

1. đến, được chuyển đến, được giũ đến; 2. yêu cầu, nài xin, xin.

eintreffen /vi (/

1. (in D) đến, tỏi; 2. được thực hiện, thành sự thực (về hy vọng), xảy ra, diễn ra.

nach /I/

prp (Dì 1. sau, sau khi, qua; - der Arbeit sau khi làm việc; nach Tisch sau bữa ăn; xhn Minuten nach sechs 7 giò 10 phút; 2. qua (chỉ thời gian), sau; 3. đến, tói, về; nach Hanoi fahren đi về Hà Nội; nach únten xuổng dưới; nach rechts sang phải; nach links sang trái; nach Hausegehen về nhà; 4. theo, thề theo, tùy theo, chiều theo, căn cứ theo; meiner Meinung nach theo tôi, theo ý tôi; Il.adv nach wie vor như cũ, như xưa, vẫn còn; nach und nach dần dần, tuần tự.

Einrückung /ỉ =, -en/

ỉ =, -en 1. [sự] lắp vào, lồng vào, đặt vào, đưa vào, ghi vào; 2. [sự] công bó (trên báo); 3. [sự] chiếm chỗ, gia nhập; 4. (quân sự) [sự] đến, tđi, dến nơi; Einrückung in die Stellung [sự] chiếm vị trí(đổn).

je /I adv/

1. bao giỏ, khi nào; je und je bất (âýôSậx: cú lúc nào, luôn luôn; von je từ lâu; seit eh’ und je từ lâu; wie eh’ und je đã từ lâu; 2. đến, cho đến, đến tận, đến hết; je zwei (und zwei) đến hai; für je zehn... cho đến mưòi; II cj 1.: je.... desto..., je... je... càng.... càng...; je eher, desto besser càng sóm càng tốt; 2.: je nachdem... tùy theo..., phù hợp vói...

hervorblicken /vi/

trông ra, nhìn ra, ngó ra, hiện ra, ló ra, lộ ra, lộ rỏ, xuất hiện, có mặt, ra mắt, xuất đầu lộ diện, đến; -

hereinbrechen /vi (/

1. xâm nhập, đột nhập, xâm lược, xâm lăng, tràn vào, xông vào, xâm phạm; 2. bắt đầu, đến, đéngần, tdi gần; die Nacht brach herein đêm đến; 3. xảy ra, đổ xuổng, ập xuống, sụp đổ, đổ nhào; herein

eingehen /(éingehn/

(éingehn) 1. đến, tói, đến nơi, tói nơi; 2. vào dự vào, tham gia, bưóc vào; in die Ewigkeit - chết, mẩt; 3. :es geht ihm glatt [sauer] (in den Kopf) ein nó hiểu điều đó dễ dàng; 4. thông cảm, hiểu tháu tình cành; auf die Frage eingehen dùng lại đ vấn đề; auf jeden Schüler eingehen hiểu rõ tùng học sinh; 5. (auf A) thỏa thuậan; auf einen Vorschlag eingehen nhận lời; auf éine Bitte eingehen thỏa mãn yêu cầu; 6. ngừng, đĩnh chí, chấm dứt; chết, chết chóc; 7. co (về vải); II vt (h, s): eine Verpflichtung eingehen đảm nhận nhiệm vụ; ein Abkommen - kí hợp đồng, giao ưđc; eine Ehe eingehen kết hôn.

für /I/

I prp (A)l. cho, để, vì; für eine gerechte Sache kämpfen đấu trang cho chân lý; 2.thay cho, thay vào, thế cho, thay thế; 3.tiếp...; Schritt für Schritt dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến; Mann - Mann ngưòi nọ tiếp sau nguôi kia; Tag für Tag ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; für ein Jahr trong năm; 5. của : Institut für Fremdsprachen viện (của) ngoại ngữ; 6.: etw. für wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật; etw. für seine Pflicht halten voi như nghĩa vụ của mình; 7.: was für ein (eine, ein]...?wasfür?... nào? ♦ Ian und) für sich tự, tự mình, tự no' , là một việc riêng; diese Sache hat etwas für sich việc đó có Uu thế riêng; für sich allein wohnen có phòng riêng; ich - meine Person (méin(en) Teil] còn về phần tôi; II adv: für und für [một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.

änziehen /I vt/

1. kéo (lôi) vào, kéo (lôi) lên, căng, dăng, chăng; xỏ (xâu, luồn)... vào; 2.kéo (chỉ, lưói); dọn dẹp, thu (buồm...); die Flagge änziehen hạ cờ; 3. hút, hít, ngửi; 4. thu, lấy, bắt nộp, bắt trả, khắu phạt; tịch thu, tnlng thu, sung công, tịch biên, tịch kí; 5. Erkundigungen änziehen thăm dò về vấn đề gì; Ämter [Stellen] änziehen cách chức; 6. gọi vào bộ đội; 7. bắt giam, bắt giữ, tông giam, giam cầm, bỏ tù; II vi (s) 1. đi vào, dọn nhà, đổi chỗ ỏ, đổi di; 2. tiến vào, đi vào (thành phó...); 3. bắt đầu, đến, tói (về thòi gian).

über /I prp/

1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

zu /I prp (/

1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!

bis /I prp/

1. (A) cho đến (khi); bis drei Uhr đến ba giò; bis wann? đến khi nào? - jetzt đến lúc này; 2. (A) đến; bis Berlin, bis nach Berlin đến Béc lanh; bis wohin? bis wie weit?đến chỗ (nơi) nào? - dahin cho đến khi; - hierher cho đén chỗ này; 3. bis zum Bahnhohof đến ga; bis zum Abend đến chiều; II cj trong khi, cho đến khi; warte, bis ich komme chờ cho đén khi tôi tói.

heimsuchen /(tác/

1. đến thảm, đến xem, đi thăm, viếng thăm, lui tói, thăm, đến dự, tói dự, đến đột ngột; 2. xảy ra, đến, làm thương tổn (tổn thương).

Zlibringen /vt/

1. mang đến, đem. đến, [khênh, gánh, chỏ]... đến; 2. dùng thì giô, ỏ; den Abend mit lesen Zlibringen đọc sách suốt tói; 3. đóng sầm.

zugehen /fzugehn) I vi (/

fzugehn) 1. đi, đi đén, đi về phía; auf j-n, auf etw. (A) zugehen đén gần ai (cái gì); er geht auf die siebzig zu ông ấy gần bảy mươi tuổi; 2. đóng lại (về cửa); cài cúc, gài khuy; 3. đi đến theo sự bổ nhiệm, đến, tói; 4.: spitz zugehen nhọn ra, trỏ nên nhọn; II vimp (s) xảy ra, diễn ra.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Warmarbeitsstähle

[VI] đến 400 0C

[EN] Hot-work steels

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 advent, come

đến