einlaufen /(st. V.)/
(ist) (Sport) (vận động viên) chạy vào sân thi đấu;
die Mannschaften laufen ìn das Stadion ein : các dội đang chạy vào sân vận động.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) (Sport) bắt đầu chạy (một vòng, một chặng);
einlaufen /(st. V.)/
chạy khởi động;
die Sprinter sind dabei, sich einzulaufen : những vận động viển điền kinh dang khởi động.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) (tàu hỏa) chạy vào ga;
der Zug läuft gerade ein : tàu hỏa vừa chạy vào ga.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) (tàu) chạy vào cảng;
das Schiff ist bereits in den Hafen eingelaufen : con tàu đã chạy vào cảng.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) chảy vào;
das Wasser läuft in die Wanne ein : nước chảy vào bồn tắm.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) (bes Bürow ) đến;
tới;
Beschwer den laufen bei der Behörde ein : những đan từ khiếu nại đã được gửi đến các ca quan công quyền.
einlaufen /(st. V.)/
(ist) co;
rút;
der Stoff läuft beim Waschen nicht ein : loại vải này không co rút khi giặt.
einlaufen /(st. V.)/
(hat) đi cho giãn ra;
đi cho mềm da (giày mới) 1;
einlaufen /(st. V.)/
chạy rà;