Việt
chạy rà
chạy ro đai
chạy cho trơn
chạy thủ
Anh
to run free
running-in n.
run in v.
run in
bed in
running-in
Đức
einfahren
einlaufen
Einfahrbetrieb
v Gute Einlauffähigkeit
Khả năng chạy rà tốt
Bei Neufahrzeugen kann es durch das Einlaufen zu hö- herem Ölverbrauch kommen.
Những xe mới có thể hao phí nhiều hơn do chạy rà máy.
Die Abmaße r und t von diesen Konstruktionsma- ßen werden vom Hersteller beim Einlaufen der Rä- der ermittelt.
Sai số cho phép r và t của kích thước thiết kế được xác định bởi nhà sản xuất khi cho các bánh răng chạy rà.
v Reifen muss wegen des Aufrauens durch den Fahrbetrieb etwa 200 km in gemäßigter Weise eingefahren werden, damit er optimale Haftfähigkeit erhält.
Lốp xe mới do bị thô nhám khi chuyển động phải được chạy rà một cách vừa phải khoảng 200 km để lốp có khả năng bám đường tối ưu.
Einfahrbetrieb /m -(e)s/
sự] chạy rà, chạy cho trơn, chạy thủ (ô tô...)
einlaufen /(st. V.)/
chạy rà;
bed in, running-in /ô tô/
einfahren /vt/ÔTÔ/
[EN] run in
[VI] chạy rà (động cơ)
einlaufen /vt/CT_MÁY/
[VI] chạy rà
Chạy rà
Chạy rà, chạy ro đai
(động cơ) einfahren vt chạy rông ziellos durchstreifen vt chạy sang hàng ngũ dịch zum Feinde überlaufen; kè chạy rà Überläufer m