einfahren /(st. V.)/
(ist) (xe) chạy vào;
(thợ mỏ) đi (thang máy) xuống hầm mỏ;
der Zug fährt auf Gleis 3 ein : đoắn tàu hỏa đang chạy vào đường ray số
einfahren /(st. V.)/
(hat) chở ngũ cốc thu hoạch được vào lẫm chứa;
wir haben am kalten Büfett ganz schön eingefahren : (đùa) chúng tôi đã ăn một bụng đầy trong bữa tiệc đứng.
einfahren /(st. V.)/
(hat) tông mạnh vào làm hư hỏng;
der Betrunkene hat das Garagentor eingefahren : người đàn ông say rượu đã tông hỏng cổng ga-ra.
einfahren /(st. V.)/
làm quen với chiếc xe mới;
chạy cho thích nghi với chiếc xe;
ich muss mich erst einfahren : trước hết tôi phải làm quen với chiếc xe.
einfahren /(st. V.)/
(hat) chạy thử máy;
chạy rà đối với xe mới;
einfahren /(st. V.)/
(hat) (ngựa) tập cho quen với việc kéo xe;
einfahren /(st. V.)/
trở thành thói quen;
einfahren /(st. V.)/
(hat) điều khiển bộ phận chuyển động ra vào của thiết bị cho chạy vào;
einfahren /(st. V.)/
(ist) (Jägerspr ) (cáo, thỏ ) chui vào hang;
bò vào hang;
der Fuchs ist eingefahren : con cáo đã chui vào hang. :