running
sự chạy rà
running, running-in /xây dựng/
sự chạy rà
Một kỹ thuật quản lý chất lượng đòi hỏi sản phẩm hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể trước khi gửi/chất hàng để đảm bảo sự hoạt động chính xác, và làm hao mòn và trơn tru ban đầu các bộ phận chuyển động.
A quality control technique that entails operating products for a specific amount of time before shipment to ensure correct operation, and to provide an initial wearing and smoothing of moving parts.
breaking in /xây dựng/
sự chạy rà (động cơ)
breaking in /vật lý/
sự chạy rà (động cơ)
running-in /ô tô/
sự chạy rà
running /ô tô/
sự chạy rà
breaking in /ô tô/
sự chạy rà (động cơ)