Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự bẻ khóa;
sự nạy cửa để đột nhập;
ein Einbruch in eine Bank : sự đột nhập vào một ngân hàng.
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự đột nhập để trộm cắp;
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự ập vào;
sự xộc vào;
sự xông vào;
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự ập đến;
sự đến bất thần;
sự xuất hiện đột ngột (plötzlicher Beginn);
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự đổ xuống;
sự sập xuống;
sự sụp đổ;
ein Einbruch der Kurse : sự sụt giảm mạnh giá trị cổ phiếu.
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
(Geol ) hô' sâu tạo thành do đất sụt;
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
sự ùa vào;
sự lọt vào;
sự tràn vào;
Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/
(từ lóng) sự thất bại nặng nề và đột ngột;
die Partei erlebte bei den Wahlen den größten Einbruch nach dem Krieg : đảng này đã nếm mùi thất bại nặng nề nhất kề từ sau chiến tranh.