TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự thất bại nặng nề và đột ngột

sự thất bại nặng nề và đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự thất bại nặng nề và đột ngột

Einbruch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Partei erlebte bei den Wahlen den größten Einbruch nach dem Krieg

đảng này đã nếm mùi thất bại nặng nề nhất kề từ sau chiến tranh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einbruch /der; -[e]s, Einbrüche/

(từ lóng) sự thất bại nặng nề và đột ngột;

đảng này đã nếm mùi thất bại nặng nề nhất kề từ sau chiến tranh. : die Partei erlebte bei den Wahlen den größten Einbruch nach dem Krieg