running
liền
running
sự thực hiện (phần mềm)
running
tiến độ thi công
running /giao thông & vận tải/
sự chạy tàu
running /giao thông & vận tải/
sự chạy xe
running /toán & tin/
sự chạy máy
running /ô tô/
sự chạy rà
running /ô tô/
sự chạy xe
running, stilling /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/
sự cất
perpetual kiln, running
lò liên tục
trial run, running
sự chạy thử
running, running-in /xây dựng/
sự chạy rà
Một kỹ thuật quản lý chất lượng đòi hỏi sản phẩm hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể trước khi gửi/chất hàng để đảm bảo sự hoạt động chính xác, và làm hao mòn và trơn tru ban đầu các bộ phận chuyển động.
A quality control technique that entails operating products for a specific amount of time before shipment to ensure correct operation, and to provide an initial wearing and smoothing of moving parts.
trial run, running
sự vận hành thử
machine run, running /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
sự vận hành máy
communication routing table, running
bảng hành trình truyền thông
belting-in run, running
vận hành truyền động
behavior, running, run /điện/
chạy (máy)
Thực hiện một chương trình trong máy tính điện tử.
beer cooling, course, running
sự diễn biến
machine run, operation, running
sự chạy máy
melt flow index, running, stream
chỉ số dòng nóng chảy
rouble-free operation, run, running, service
sự làm việc liên tục
inadvertent operation, run, running, work, working
sự tác động nhầm
interlace operation, pass, run, running, work, working
sự thao tác xen kẽ
operation schedule, progress of work, Progress-Rate of, running, work progress
tiến độ thi công