run /ô tô/
nhịp cầu nằm ngang (của một đợt cầu thang hoặc của mái nghiêng)
run
nhịp cầu nằm ngang (của một đợt cầu thang hoặc của mái nghiêng)
run /xây dựng/
nhịp cầu nằm ngang (của một đợt cầu thang hoặc của mái nghiêng)
run /giao thông & vận tải/
hành trình trên đường
run /toán & tin/
thực hiện (chương trình)
run /toán & tin/
sự thực thi
run
chảy thành vệt
run /xây dựng/
vệt chảy
run /xây dựng/
vẽ cầu thang
run /xây dựng/
loang lổ (màu sắc)
run /điện/
khoảng chạy (máy)
run /giao thông & vận tải/
chạy (tàu)
run /giao thông & vận tải/
chạy trên đường
run /hóa học & vật liệu/
chạy/ hoạt động/vận hành
Một loạt các hoạt động được cho là tương tự như hoạt động vật lý theo một đường cố định; sử dụng trong các trường hợp cấp trong các quy trình công nghiệp trong một thời gian xác định.
Any of numerous actions or features that are thought of as analogous to the physical action of running, as by being swift or uninterrupted, by following a certain path, and so on; specific uses include the amount of feed used in an industrial process during a specified time.
run /ô tô/
chảy thành vệt
flow, run /toán & tin;y học;y học/
mạch chạy
course, run /điện tử & viễn thông;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
tuyến đường
nicked, run
mẻ sứt