Việt
chạy trên đường
hành trình trên đường
Anh
run
Đức
Strecke zurücklegen
Straßenfahrzeuge sind alle Fahrzeuge, die zum Betrieb auf der Straße vorgesehen sind und nicht an Gleise gebunden sind (Bild 1).
Phương tiện giao thông đường bộ bao gồm tất cả các loại phương tiện được sử dụng trên đường bộ và không chạy trên đường ray (Hình 1).
Haben bei Geradeausfahrt die Antriebsräder gleiche Drehzahlen, so drehen sich die Schneckenräder mit den seitlichen Stirnrädern nicht und wirken als Mitnehmer.
Khi chạy trên đường thẳng, các bánh xe chủ động quay cùng tốc độ quay, các bánh vít không quay cùng với các bánh răng trụ phía bên cạnh, và tác dụng như chêm dẫn động.
Im Handel werden Enduro- oder Cross-Maschinen, Chopper oder Cruiser, Touren-Maschinen und Sport-Maschinen angeboten.
Các loại xe mô tô được thương mại hóa dưới nhiều tên gọi như mô tô enduro, mô tô cross (chạy trên đường địa hình), mô tô chopper hay cruiser, mô tô touring và mô tô thể thao.
Bahngeschwindigkeit (Geschwindigkeit des auf der Kreisbahn mit dem Radius r umlaufenden Massenpunktes)
Vận tốc quỹ đạo (vận tốc của một điểm khối chạy trên đường tròn với bán kính r) [m/s]
Umlaufende Achse eines Schienenfahrzeugs
Trục tâm quay của một xe chạy trên đường ray
Strecke zurücklegen /vi/V_TẢI/
[EN] run
[VI] chạy trên đường, hành trình trên đường
run /giao thông & vận tải/