TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vệt chảy

vệt chảy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vệt chảy

 run

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Umströmen der Pinole erzeugt Bindenähte, die mit den Fließmarkierungen bei Dornhaltewerkzeugen vergleichbar sind.

Sự chuyển hướng dòng chảy của trục tâm rỗng tạo ra mối nối tương tự như vệt chảy xảy ra ở khuôn vòng giữ lõi phân luồng.

Damit überlagern sich an jeder Stelle des Spaltes axiale und tangentiale Schmelzeströme, die keine Bindenähte oder Fließmarkierungen entstehen lassen (Bild 3).

Điều này giúp cho dòngvật liệu lỏng dọc trục và tiếp tuyến với trụchòa nhập vào nhau tại mọi điểm ở cuối khevà không hình thành mối nối hoặc vệt chảy(Hình 3).

Eine versetzte Anordnung (Kreuzstellung) der Stege im Doppelstegdorn (Bild 3) führt zur Verbesserung der Schmelzehomogenisierung. Die Gefahr des Entstehens von Fließmarkierungen wird vermindert.

Sự sắp xếp lệch (vị trí chéo nhau) của các sống đôi của vòng giữ lõi (Hình 3) giúp cải thiện sự đồng nhất hóa của vật liệu nóng chảy, tránh nguy cơ hình thành các vệt chảy.

An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.

Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 run /xây dựng/

vệt chảy