TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

to enter

nhập

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

to enter

to enter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

entry

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
to enter :

to enter :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

to enter

einfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

to enter

pénétrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are waiting their turn to enter the Temple of Time.

Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhập

to enter, entry

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to enter /FISCHERIES/

[DE] einfahren

[EN] to enter

[FR] pénétrer

Từ điển pháp luật Anh-Việt

to enter :

vào, nhập, ghi, biên, vô so, đãng bạ, trước bạ chấp nhận chữ ký, xuất trinh cho Tòa án - to enter an action against s.o - khởi động vụ kiện chổng người nào - to enter one' s appearance - trình diện, ra hầu tòa - to enter into a contract - ký ket một hợp đổng - íỡ enter a deed, a judgment - đăng bạ bản chính chứng thư, ghi vào sô một bân án - to enter a deposition on the record - ghi chứng cớ vào tờ vi bằng - to enter goods - khai trình hàng hóa với hài quan - to enter (up) an item in the ledger - nhập, dem một tict mục vào sô cái - ro enter land (Mỹ) - chấp hữu thực sự đất đai, nhặn lấy dẳt - ro enter possession of premises - dọn do về một chỗ ờ - to enter upon a property - chap hữu một tài sàn - to enter into the rights of a creditor - thay thế, đại nhiệm các quyền lợi cùa một trái chù [L] breaking and entering - (trộm có) cạy phá.