pénétrer
pénétrer [penetRe] V. [16] I. V. intr. 1. Vào, ăn thấu vào, thấm vào: Pénétrer dans un appartement par effraction: Đột nhâp một căn hộ bằng cách bẻ khóa. Cire qui pénètre dans le bois: Chất sáp thấm vào gỗ. 2. Pénétrer dans: Hiểu sâu. Pénétrer dans la pensée de qqn: Hiểu sâu ý nghĩ của ai. II. V. tr. 1. Xuyên thấu, vào thấu. Un froid qui vous pénètre jusqu’aux os: Mot cái rét thấu xương anh. 2. Anh hưỏng sâu đến, thấm vào. Idée qui pénètre qqn: Y nghĩ thấm sâu vào ai. > Làm xúc động. Sa douleur me pénétré le cœur: Nỗi đau của nó xúc dộng lòng tôi. 3. Nắm đưọc, biết đưọc, hiểu đưọc. Pénétrer les intentions de qqn: Năm dưọc những ý dịnh cùa ai. III. V. pron. 1. (Récipr.) Lỗithời Hiểu nhau. Elles cherchaient à se pénétrer: Các bà ấy dã tìm cách dể hiểu nhau. 2. (Passif.) Lộ ra, đưọc hiểu, đưọc biết. Ses intentions ne se pénètrent pas: Những ý dinh của nó không lộ rõ. 3. Trộn lẫn nhau, hồa họp nhau. 4. Bóng Tự thấu triệt, tự thấm sâu. Se pénétrer du sentiment de ses devoirs: Thấu triệt tinh thần các nghĩa vụ cúa mình.