TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pénétrer

thâm nhập

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

pénétrer

absorb

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

understand

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

penetrate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to enter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pénétrer

durchdringen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

einfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pénétrer

pénétrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pénétrer dans la pensée de qqn

Hiểu sâu ý nghĩ của ai.

Un froid qui vous pénètre jusqu’aux os

Mot cái rét thấu xương anh.

Idée qui pénètre qqn

Y nghĩ thấm sâu vào ai. >

Sa douleur me pénétré le cœur

Nỗi đau của nó xúc dộng lòng tôi.

Pénétrer les intentions de qqn

Năm dưọc những ý dịnh cùa ai.

Elles cherchaient à se pénétrer

Các bà ấy dã tìm cách dể hiểu nhau.

Ses intentions ne se pénètrent pas

Những ý dinh của nó không lộ rõ.

Se pénétrer du sentiment de ses devoirs

Thấu triệt tinh thần các nghĩa vụ cúa mình.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pénétrer /FISCHERIES/

[DE] einfahren

[EN] to enter

[FR] pénétrer

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pénétrer

[DE] durchdringen

[EN] absorb, understand, penetrate

[FR] pénétrer

[VI] thâm nhập

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pénétrer

pénétrer [penetRe] V. [16] I. V. intr. 1. Vào, ăn thấu vào, thấm vào: Pénétrer dans un appartement par effraction: Đột nhâp một căn hộ bằng cách bẻ khóa. Cire qui pénètre dans le bois: Chất sáp thấm vào gỗ. 2. Pénétrer dans: Hiểu sâu. Pénétrer dans la pensée de qqn: Hiểu sâu ý nghĩ của ai. II. V. tr. 1. Xuyên thấu, vào thấu. Un froid qui vous pénètre jusqu’aux os: Mot cái rét thấu xương anh. 2. Anh hưỏng sâu đến, thấm vào. Idée qui pénètre qqn: Y nghĩ thấm sâu vào ai. > Làm xúc động. Sa douleur me pénétré le cœur: Nỗi đau của nó xúc dộng lòng tôi. 3. Nắm đưọc, biết đưọc, hiểu đưọc. Pénétrer les intentions de qqn: Năm dưọc những ý dịnh cùa ai. III. V. pron. 1. (Récipr.) Lỗithời Hiểu nhau. Elles cherchaient à se pénétrer: Các bà ấy dã tìm cách dể hiểu nhau. 2. (Passif.) Lộ ra, đưọc hiểu, đưọc biết. Ses intentions ne se pénètrent pas: Những ý dinh của nó không lộ rõ. 3. Trộn lẫn nhau, hồa họp nhau. 4. Bóng Tự thấu triệt, tự thấm sâu. Se pénétrer du sentiment de ses devoirs: Thấu triệt tinh thần các nghĩa vụ cúa mình.