TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

effacer

clear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to clear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to erase

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retract

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

delete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strike out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

effacer

löschen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

durchstreichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tilgen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

effacer

effacer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

effacer

effacer

löschen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

effacer /IT-TECH/

[DE] löschen

[EN] clear

[FR] effacer

effacer /IT-TECH,TECH/

[DE] löschen

[EN] to clear

[FR] effacer

effacer /IT-TECH,TECH/

[DE] löschen

[EN] to erase

[FR] effacer

effacer /IT-TECH/

[DE] einfahren

[EN] retract

[FR] effacer

effacer /IT-TECH/

[DE] löschen

[EN] to erase

[FR] effacer

effacer /TECH/

[DE] durchstreichen; tilgen

[EN] delete; strike out

[FR] effacer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

effacer

effacer [efase] I. V. tr. [14] 1. Xóa. Effacer une inscription sur un mur: Xóa một lòi ghi trên tường. -Par ext. Ecolier qui efface son ardoise: Em hoc sinh xóa cái báng con của mình. -Effacer une bande magnétique: Xóa một băng từ. > Xóa bỏ (chữ đã viết). 2. Bóng Làm mất đi, làm quên đi, xóa nhồa. Le temps efface bien des souvenirs: Thòi gian xóa sạch các kỷ niệm. > Át đi. Il a effacé tous ses contemporains: Õng ấy dã át tất cả những ngưòi cùng thòi. 3. Effacer le corps: Né mình. Effacer la jambe: Rụt chăn vào. II. V. pron. 1. Xóa đi, mất đi. Une tache d’encre s’efface difficilement: Một vết mực xóa di rất khó. 2. Nép mình, tránh. Il s’effaça pour la laisser passer: Anh ấy nép mình dể cô ta di qua. > Bóng S’effacer devant qqn: Nhuờng buớc ai. effaceur [efasœR] n. m. KỸ Thiết bị tẩy xóa. Effaceur d’encre: Thiết bị tẩy xóa mực. -Appos. Crayon effaceur: Bút xóa.