effacer
effacer [efase] I. V. tr. [14] 1. Xóa. Effacer une inscription sur un mur: Xóa một lòi ghi trên tường. -Par ext. Ecolier qui efface son ardoise: Em hoc sinh xóa cái báng con của mình. -Effacer une bande magnétique: Xóa một băng từ. > Xóa bỏ (chữ đã viết). 2. Bóng Làm mất đi, làm quên đi, xóa nhồa. Le temps efface bien des souvenirs: Thòi gian xóa sạch các kỷ niệm. > Át đi. Il a effacé tous ses contemporains: Õng ấy dã át tất cả những ngưòi cùng thòi. 3. Effacer le corps: Né mình. Effacer la jambe: Rụt chăn vào. II. V. pron. 1. Xóa đi, mất đi. Une tache d’encre s’efface difficilement: Một vết mực xóa di rất khó. 2. Nép mình, tránh. Il s’effaça pour la laisser passer: Anh ấy nép mình dể cô ta di qua. > Bóng S’effacer devant qqn: Nhuờng buớc ai. effaceur [efasœR] n. m. KỸ Thiết bị tẩy xóa. Effaceur d’encre: Thiết bị tẩy xóa mực. -Appos. Crayon effaceur: Bút xóa.