werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
(unpers ) tới;
đến (thời điểm, giờ giấc);
vài phút nữa là đến mười giờ : in wenigen Minuten wird es 10 Uhr đã đến lúc phải khởi hành : es wird höchste Zeit zur Abreise ngày mai là đúng một năm, từ khi... : morgen wird es ein Jahr, seit...
einlaufen /(st. V.)/
(ist) (bes Bürow ) đến;
tới;
những đan từ khiếu nại đã được gửi đến các ca quan công quyền. : Beschwer den laufen bei der Behörde ein
afferent /(Adj.) (Physiol., Med.)/
tới;
vào (não, tủy sống V V );
einJtreffen /(st. V.; ist)/
đến;
tới;
khách sẽ đến lúc 10 giờ. : der Besuch wird um 10 Uhr eintreffen
nachlinks /về bên trái; von links nach rechts schreiben/
đến;
tới;
về;
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
đến;
tới;
tới nơi (eintreffen, anlangen);
đến đúng già : pünktlich kommen tôi đến ngay đây : ich komme gleich tôi đến đề giúp đã. : ich komme, um zu helfen
daherkommen /(st V.; ist)/
đến;
tới;
đến đây;
einstellen /(sw. V.; hat)/
đến;
tới;
ra mắt;
tôi đến trình diện ông ấy đúng giờ. : ich stellte mịch pünktlich bei ihm ein
gen /[gen] (Präp. mit Akk.) (veraltend)/
về phía;
đến;
tới (nach, gegen);
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con sô' ) chĩ giới hạn trên;
đến;
tới;
thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa. : Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt
bis /(Adv.)/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con số) chỉ giới hạn trên;
đến;
tới;
ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên : der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.) : (có thể không dùng giới từ “zu”)
einige /hen (unr. V.; ist)/
(bes Bürow ) đến;
tới;
đến nơi;
tới nơi;
bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được). : der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(nói về không gian) đến;
tới;
đến nơi;
đến chỗ;
tới chỗ;
bay đến Berlin : bis Berlin fliegen từ dưới lên trên : von unten bis oben từ đầu đến cuối : von Anfang bis Ende đi bộ đến trạm xe buýt. : bis zur Haltestelle gehen
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(räumlich) (dùng với Akk để chỉ hướng) về phía;
đến;
bên;
tới;
đi đến bên cạnh;
đặt kề bên;
đặt cái thang tựa vào thân cây : die Leiter an den Baum lehnen bi chuyển đi tnột trường khác : an eine andere Schule versetzt werden gửi một gói bưu kiện đến ai. : ein Paket an jmdn. schicken