purchase
(purchasing, purchaser) : sự mua, tậu, thú đắc. [L] 1/ a) thủ đắc bất động sàn do một chứng thư hợp pháp như là sự chuyên nhượng, sự tặng dữ hay di tặng, trái lại với sự thù đắc do hậu quà cùa luật pháp như là sự thừa kế, sự phân chia di sàn v.v... và trái lại với sự thủ dắc không chinh thức do kết quà cùa sự chiếm đoạt bất hợp pháp hay sự cưỡng đoạt, b) mua tài sàn dộng sản (đgn : to buy Xch. sale). 2/ cho thuê, duy nhắt dùng trong câu : at so many year' s purchase : bắng vào nhieu nãm cho thuê như vậy. - covering purchases - [TTCK] chuộc lại, lai thục. - hire-purchase - thuê - bán, tõ mại. - innocent purchase - thủ đắc ngay tình. - purchase-money - giá mua. - purchase price - giá von, giá làm ra. - purchase tax - (Anh) thuế tòng giá đánh trên hàng hóa đả bán cho người bán buôn bán cho người bán lè hoặc đánh khi nhập khâu (thuê đánh trên sự chuyến dịch). - purchasing power - mãi lực, sức mua cùa thị trường. - purchaser - người mua, (at auction) : người đau giá được, người đau thầu dược, (of a bill) người cầm (một hối phiéu).