TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kaufen

mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua sắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hô'i lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua chuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kaufen

buy

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

purchase

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

kaufen

kaufen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie hungern, weil der Pflanzenanbau nicht mit dem rasanten Bevölkerungswachstum Schritt halten kann oder weil sie kein Geld haben, um ausreichend Nahrungsmittel zu kaufen.

Họ bị đói vì cây trồng không theo kịp với tốc độ tăng trưởng dân số nhanh chóng hoặc do không đủ phương tiện để mua thức ăn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn er in die Stadt kommt, hält er in der Marktgasse, um Mehl und Zucker zu kaufen.

Vào tời phố, ông ngừng ở Marktgasse để mua bột và đường.

Menschen lassen sich durch die Laubengänge der Kramgasse treiben, schwätzen miteinander und machen hier oder da halt, um Wäsche, Armbanduhren und Zimt zu kaufen.

Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich/jmdm. etw. kaufen

mua cho mình/cho ai vật gì

etw. für viel od. teures Geld kaufen

phải trả nhiều tiền cho vật gì

etw. zu teuer kaufen

mua vật gì quá đắt

ein Geschenk für jmdn. kaufen

mua một món quà cho ai

dafür kann ich mir nichts kaufen

tôi không thể làm gì với cái đó, cái đó không giúp ích gì cho tôi

sich (Dativ) jmdn. kaufen (ugs.)

lần sau thì sẽ cho ai biết tay.

die Zeugen waren gekauft

các nhân chứng đã bị mua chuộc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Kleinhandel [im Einzelhandel] kaufen

mua lẻ;

Stottern] kaufen

mua chịu trả dần;

ich werde ihn mir schon [noch] kaufen

tôi ra SÚC dạy dỗ nó;

sich (D) einen Affen kaufen

uống đến say.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaufen /(sw. V.; hat)/

mua; mua sắm;

sich/jmdm. etw. kaufen : mua cho mình/cho ai vật gì etw. für viel od. teures Geld kaufen : phải trả nhiều tiền cho vật gì etw. zu teuer kaufen : mua vật gì quá đắt ein Geschenk für jmdn. kaufen : mua một món quà cho ai dafür kann ich mir nichts kaufen : tôi không thể làm gì với cái đó, cái đó không giúp ích gì cho tôi sich (Dativ) jmdn. kaufen (ugs.) : lần sau thì sẽ cho ai biết tay.

kaufen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) hô' i lộ; mua chuộc (bestechen);

die Zeugen waren gekauft : các nhân chứng đã bị mua chuộc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kaufen /vt/

mua, sắm, tậu; im Kleinhandel [im Einzelhandel] kaufen mua lẻ; im Großhandel - mua buôn; auf Abzahlung [auf Stottern] kaufen mua chịu trả dần; was ich mir dafür kaufe! cái này tôi rát cần; ♦ ich werde ihn mir schon [noch] kaufen tôi ra SÚC dạy dỗ nó; sich (D) einen Affen kaufen uống đến say.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kaufen

buy

kaufen

purchase