Việt
tới
sự rơi
sự tới
góc đặt
phạm vi tác động
mắc bệnh
tỷ lệ mới mắc tỷ lệ của những người trong một dân số mới mắc phải một loại bệnh. Tỷ lệ này có thể cho biết nguy cơ mắc một loại bệnh tại một thời điểm xác định.
tác động
sự liên thuộc
sự sụt
sự giảm
Tỷ lệ nhiễm bệnh
Anh
incidence
Incidence :
Đức
Einfall
Vorfall
Anstellwinkel
Anströmwinkel
Einfallen eines Strahles
Häufigkeit
Vorfall :
Pháp
Incidence:
Einfall /m/Q_HỌC, V_LÝ/
[EN] incidence
[VI] sự tới (của tia sáng, tia bức xạ...)
Số lượng cá thể nhiễm bệnh xảy ra trong một quần thể trên một đơn vị thời gian. Tỷ lệ mắc bệnh chỉ có thể áp dụng đối với những cá thể không bị nhiễm bệnh trong quần thể ký chủ, không liên quan đến số lượng ký chủ nhiễm bệnh.
sự rơi, sự sụt, sự giảm
incidence :
phạm vi ành hường, phạm vi tác dộng, phàn hiệu. [L] the person of incidence - người chịu nghĩa vụ theo luật, người nhận nghĩa vụ theo luật. [HC] incidence of a tax - định trước thuế.
sự liên thuộc, sự tới, sự rơi
Incidence
(tia) tới
Incidence /VẬT LÝ/
incidence /SCIENCE/
[DE] Einfall
[FR] incidence
incidence /ENG-MECHANICAL/
[DE] Anstellwinkel; Anströmwinkel
sự rơi ; sự tới
Casual occurrence.
[DE] Vorfall
[EN] Incidence
[VI] phạm vi tác động, mắc bệnh
[EN] Incidence :
[FR] Incidence:
[DE] Vorfall :
[VI] số lượng một bệnh mới, xảy ra vào một thời kỳ nào đó, ví dụ năm 2000 có 200 trường hợp mới về ung thư vú trên 10, 000 dân.