incidence
incidence [Ẽsidõs] n. f. I. Anh huỏng, tác động trở lại. L’incidence de la dévaluation sur les exportations: Anh hưỏng của sự phá giá đến các hàng xuất khẩu. IL 1. LÏ Hướng [rọi] tói. > Angle d’incidence: Góc tói. > Incidence normale: Độ tới thẳng đứng. > Incidence rasante: Độ tói là là. 2. KỸ Hướng của đuòng đạn.