winch
[wint∫]
danh từ o ròng rọc, tời
Tang tời, trục cuốn hoặc puli dùng để nâng, hạ hoặc kéo thiết bị.
o bộ tời; êtô
động từ o nâng bằng tời, kéo bằng tời
§ capstan winch : tời kiểu đứng
§ crane winch : tời cần trục
§ crank winch : tời tay quay
§ donkey winch : tời phụ
§ double-drum winch : tời tay đôi, tời hai tay
§ extracting winch : tời kéo
§ hand winch : tời tay
§ hauling winch : tời nâng
§ hoisting winch : tời nâng
§ hold-back winch : tời giữ
§ lifting winch : tời nâng
§ motor winch : tời có động cơ
§ pit winch : tời giếng mỏ
§ pneumatic winch : tời khí động
§ reverse winch : tời hai chiều
§ rope winch :tời cáp
§ winch-and-cable pumping unit : thiết bị bơm bằng tời và đối trọng
§ winch-type pumping unit : thiết bị bơm bằng tời và đối trọng