jack
[dʒæk]
o kích
o thiết bị nâng bộ kích
Nâng; Thiết bị nâng; Thiết bị khởi động động cơ.
o cái kích, tay đòn, đòn bẩy
o cơ cấu kẹp
o quặng kẽm
§ jack and circles : bộ kích có vòng xiết
§ black jack : quặng kẽm đen (xen giữa phiến than)
§ boom jack : palăng trượt; mối kéo trượt
§ carriage jack : bộ kích nâng bánh xe
§ hand jack : kích tay
§ handle jack : tay đòn, tay quay
§ heavy duty jack : kích (dùng cho) trọng lượng lớn
§ hydraulic jack : kích thủy lực
§ latch jack : bộ móc cứu kẹt (dùng trong cáp khoan)
§ lifting jack : kích
§ oil jack : kích dầu
§ pebble jack : sfalerit
§ pipe jack : cựa ống (bằng gỗ hoặc kim loại làm thòi ra để vặn vít chỗ nối đường ống)
§ pump(ing) jack : tay đòn bơm
§ ratchet lever jack : kích thanh răng
§ rosin jack : quặng kẽm
§ screw jack : kích vít
§ strut jack : kích vít
§ tool jack : bộ kích để xiết dụng cụ
§ wheel jack : kích bánh xe
§ whiskey jack : kích thủy lực
§ jack and circle : giá nối
Một chiếc giá rộng hình nửa vòng được vặn chặt vào sàn khoan cáp và dùng để tháo, vặn ống.
§ jack board : giá đỡ
Bộ phận dùng để giữ chặt một đầu ống trong khi vặn một ống khác vào ống đó.
§ jack house : khung giá nâng
§ jack knife : gấp nếp
§ jack line : cáp nối bơm
Cáp nối bánh lệch tâm trên động cơ trung tâm với máy bơm.
§ jack off the brake : giảm bớt tài trên mũi khoan
§ jack post box : hộp trụ giá đỡ
Vòng ống bằng kim loại có tác dụng đảm bảo an toàn cho trục bánh quay ở hai bên trên thiết bị khoan cáp hoặc trên máy bơm.
§ jack rabbit : con thoi kiểm tra
Một dụng cụ chạy trong ống chống hoặc ống khai thác dùng để kiểm tra đường kính trong.
§ jack V : giá V
Khung đỡ hình chữ A trên đó đòn cân của giếng bơm chuyển động.
§ jack well : giếng bơm kiểu cần giật
§ jack-boot off : bị rời ra (dụng cụ khoan cáp)