TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy kích

máy kích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

máy kích

jack

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

máy kích

Heber

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Ausschleifmaße für Zylinder werden je nach Bauart vier Übermaße von 0,5 mm zu 0,5 mm steigend (bei Mopedzylindern von 0,25 mm zu 0,25 mm steigend) für jeden Zylinderdurchmesser festgelegt.

Kích thước mài rộng ở xi lanh được xác định tùy theo loại cấu tạo, bốn kích thước với độ dôi tăng dần lên mỗi lần là 0,5 mm được áp dụng cho mỗi xi lanh (cho xi lanh xe gắn máy kích thước độ dôi tăng lên mỗi lần là 0,25 mm).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausgenommen sind Werkstückmaße die durch andere Abmaße bestimmt sind, wie z. B. Montagemaße von Baugruppen, Bemaßung von Schmiede und Gusswerkstücken.

Trường hợp ngoại lệ là các kích thước của chi tiết được xác địnhbởi các sai lệch khác, chẳng hạn như kích thước lắp ráp các bộ phận máy, kích thước của các chi tiết rèn và đúc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Heber /m/CT_MÁY/

[EN] jack

[VI] máy kích, (cái) kích