bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con sô' ) chĩ giới hạn trên;
đến;
tới;
thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa. : Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt