TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bis

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mè

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cho đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ zum Bahnhohof đến ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tháng mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chĩ giới hạn trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ giới hạn trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về giới hạn thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho tới khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước khi thì không được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùa khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Không cày

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Anh

bis

til

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

up to

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

No Till

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Đức

bis

bis

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Nein

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bis PN10 (bis DN2000)

Đến PN 10 (đến DN 2000)

Bis PN16 (bis DN1200)

Đến PN 16 (đến DN 1200)

Bis PN25 (bis DN1000)

Đến PN 25 (đến DN 1000)

Bis ca. 1,0 üblich, bis > 30 möglich

Thông thường tới khoảng 1,0; tối đa có thể tới > 30

Bis ca. 1,0 üblich, bis > 250 möglich

Thông thường tới khoảng 1,0; tối đa có thể tới > 250

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis wann brauchst du das Buch?

em cẩn dùng quyển sách cho đến. bao giờ?

bis dahin ist alles erledigt

cho đến lúc ấy thì mọi việc đã xong xuôi

von 8 bis 11 Uhr

từ tám đến mười một giờ

bis bald!, bis dann!

chào tạm biệt!, chào nhé!

bis Berlin fliegen

bay đến Berlin

von unten bis oben

từ dưới lên trên

von Anfang bis Ende

từ đầu đến cuối

bis zur Haltestelle gehen

đi bộ đến trạm xe buýt.

der Saal war bis auf den letzten Platz, besetzt

hội trường không còn một chỗ trống.

bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre

ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi.

Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt

thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa.

der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen

ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên

(có thể không dùng giới từ “zu”)

bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.)

cho tới, đến, tới

200 bis 250 Leuten

từ 200 bis 250 người.

er wartet noch, bis der Postbote gekommen ist

anh ấy chờ cho đến khi người đưa thư đến

bis dass der Tod euch scheidet

cho đến khi cái chết chia cắt các con.

du darfst nicht spielen, bis deine Schularbeiten gemacht sind

con không được phép chai trước khi con làm xong bài tập.

gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen

ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Berlin, bis nach Berlin

đến Béc lanh; ~

wohin? bis wie weit?đến

chỗ (nơi) nào? -

warte, bis ich komme

chờ cho đén khi tôi tói.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

No Till

[DE] Nein, bis

[VI] Không cày

[EN] Planting crops without prior See:dbed preparation, into an existing cover crop, sod, or crop residues, and eliminating subsequent tillage operations.

[VI] Việc trồng cây không có sự chuẩn bị luống trước lên lớp đất bao phủ, trảng cỏ hay lớp đất sau mùa vụ, và bỏ đi những hoạt động cày bừa theo sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

đến tháng mười;

bis wann brauchst du das Buch? : em cẩn dùng quyển sách cho đến. bao giờ? bis dahin ist alles erledigt : cho đến lúc ấy thì mọi việc đã xong xuôi von 8 bis 11 Uhr : từ tám đến mười một giờ bis bald!, bis dann! : chào tạm biệt!, chào nhé!

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(nói về không gian) đến; tới; đến nơi; đến chỗ; tới chỗ;

bis Berlin fliegen : bay đến Berlin von unten bis oben : từ dưới lên trên von Anfang bis Ende : từ đầu đến cuối bis zur Haltestelle gehen : đi bộ đến trạm xe buýt.

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(dùng cùng với giới từ “auf’) toàn bộ; kể cả; cùng với (einschließlich);

der Saal war bis auf den letzten Platz, besetzt : hội trường không còn một chỗ trống.

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(dùng cùng với giới từ “auf’) với ngoại lệ; ngoại trừ (mit Ausnahme);

bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre : ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi.

bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/

(dùng cùng với giới từ “zu” trước con sô' ) chĩ giới hạn trên; đến; tới;

Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt : thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa.

bis /(Adv.)/

(dùng cùng với giới từ “zu” trước con số) chỉ giới hạn trên; đến; tới;

der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen : ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên (có thể không dùng giới từ “zu”) : bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.)

bis /(Adv.)/

(đặt giữa hai tính từ là con số);

cho tới, đến, tới : 200 bis 250 Leuten : từ 200 bis 250 người.

bis /(Adv.)/

(unterordnend) nói về giới hạn thời gian; cho đến lúc; cho tới khi (kết thúc);

er wartet noch, bis der Postbote gekommen ist : anh ấy chờ cho đến khi người đưa thư đến bis dass der Tod euch scheidet : cho đến khi cái chết chia cắt các con.

bis /(Adv.)/

(unterordnend) (dùng trong câu phủ định) trước khi thì không được (làm gì);

du darfst nicht spielen, bis deine Schularbeiten gemacht sind : con không được phép chai trước khi con làm xong bài tập.

bis /(Adv.)/

(unterordnend) (österr ugs ) khi; ngay khi; vùa khi (sobald, wenn);

gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen : ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis /I prp/

1. (A) cho đến (khi); bis drei Uhr đến ba giò; bis wann? đến khi nào? - jetzt đến lúc này; 2. (A) đến; bis Berlin, bis nach Berlin đến Béc lanh; bis wohin? bis wie weit?đến chỗ (nơi) nào? - dahin cho đến khi; - hierher cho đén chỗ này; 3. bis zum Bahnhohof đến ga; bis zum Abend đến chiều; II cj trong khi, cho đến khi; warte, bis ich komme chờ cho đén khi tôi tói.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bis

up to

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bis

[DE] bis

[EN] til

[VI] vừng, mè