bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
đến tháng mười;
bis wann brauchst du das Buch? : em cẩn dùng quyển sách cho đến. bao giờ? bis dahin ist alles erledigt : cho đến lúc ấy thì mọi việc đã xong xuôi von 8 bis 11 Uhr : từ tám đến mười một giờ bis bald!, bis dann! : chào tạm biệt!, chào nhé!
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(nói về không gian) đến;
tới;
đến nơi;
đến chỗ;
tới chỗ;
bis Berlin fliegen : bay đến Berlin von unten bis oben : từ dưới lên trên von Anfang bis Ende : từ đầu đến cuối bis zur Haltestelle gehen : đi bộ đến trạm xe buýt.
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “auf’) toàn bộ;
kể cả;
cùng với (einschließlich);
der Saal war bis auf den letzten Platz, besetzt : hội trường không còn một chỗ trống.
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “auf’) với ngoại lệ;
ngoại trừ (mit Ausnahme);
bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre : ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi.
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con sô' ) chĩ giới hạn trên;
đến;
tới;
Jugendliche bis zu 18 Jahren haben keinen Zutritt : thanh thiếu niên đến (dưới) 18 tuổi không được phép vào cửa.
bis /(Adv.)/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con số) chỉ giới hạn trên;
đến;
tới;
der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen : ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên (có thể không dùng giới từ “zu”) : bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.)
bis /(Adv.)/
(đặt giữa hai tính từ là con số);
cho tới, đến, tới : 200 bis 250 Leuten : từ 200 bis 250 người.
bis /(Adv.)/
(unterordnend) nói về giới hạn thời gian;
cho đến lúc;
cho tới khi (kết thúc);
er wartet noch, bis der Postbote gekommen ist : anh ấy chờ cho đến khi người đưa thư đến bis dass der Tod euch scheidet : cho đến khi cái chết chia cắt các con.
bis /(Adv.)/
(unterordnend) (dùng trong câu phủ định) trước khi thì không được (làm gì);
du darfst nicht spielen, bis deine Schularbeiten gemacht sind : con không được phép chai trước khi con làm xong bài tập.
bis /(Adv.)/
(unterordnend) (österr ugs ) khi;
ngay khi;
vùa khi (sobald, wenn);
gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen : ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết.