TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho đến lúc

cho đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về giới hạn thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho tới khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho đến lúc

dann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solange

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Darunter versteht man den Zeitraum vom Starten des Motors bis zum Erreichen der Betriebstemperatur.

Đây là khoảng thời gian động cơ làm việc sau khi khởi động lạnh cho đến lúc đạt được nhiệt độ vận hành.

Die Zeitspanne vom Austritt des ersten Kraftstoffteilchens aus der Düsenöffnung bis zum Brennbeginn wird als Zündverzug bezeichnet.

Thời gian cháy trễ là khoảng thời gian tính từ khi những hạt nhiên liệu đầu tiên rời khỏi miệng vòi phun cho đến lúc bắt đầu cháy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Druckluftmotoren können bis zum Stillstand belastet werden ohne Schaden zu nehmen.

Động cơ khí nén có thể chịu tải cho đến lúc dừng lại mà không bị hư hỏng.

Ist die Kavität fast gefüllt, baut sich der eingestellte Druck bis zum Umschaltpunkt auf.

Khi khoang đúc của khuôn gần được điền đầy,áp suất điều chỉnh bên trong tăng dần cho đến lúc đạt được điểm chuyển đổi.

Die Zeit, die der Kondensator zum Aufladen bis zur Schaltspannung braucht, nennt man Ansprech- bzw. Anzugverzögerung.

Thời gian để tụ điện nạp điện tích cho đến lúc đạt điện áp cần thiết để đổi mạch gọi là thời gian đáp ứng trễ (trì hoãn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

noch ein Jahr, dann ist er mit dem Studium fertig

chi còn một năm anh ta sẽ tốt nghiệp đại học

bis dann (ugs.)

chào nhé, hẹn gặp lại

solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường.

er wartet noch, bis der Postbote gekommen ist

anh ấy chờ cho đến khi người đưa thư đến

bis dass der Tod euch scheidet

cho đến khi cái chết chia cắt các con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dann /[dan] (Adv.)/

cho đến lúc; cho đến thời điểm;

chi còn một năm anh ta sẽ tốt nghiệp đại học : noch ein Jahr, dann ist er mit dem Studium fertig chào nhé, hẹn gặp lại : bis dann (ugs.)

solange /(Konj.)/

trong khi; trong lúc; chừng nào; cho đến lúc; đến khi;

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường. : solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen

bis /(Adv.)/

(unterordnend) nói về giới hạn thời gian; cho đến lúc; cho tới khi (kết thúc);

anh ấy chờ cho đến khi người đưa thư đến : er wartet noch, bis der Postbote gekommen ist cho đến khi cái chết chia cắt các con. : bis dass der Tod euch scheidet