Việt
trong khi
trong lúc
chừng nào
cho đến lúc
đến khi
Đức
solange
Pháp
tant que
Sie speichern die Druckflüssigkeit, solange die Zylinder oder Hydromotoren nicht arbeiten.
Bình chứa giữ dung dịch thủy lực cho đến khi xi lanh hoặc động cơ thủy lực không hoạt động.
Einstein hat, solange Besso ihn kennt, nie jemanden gebraucht.
Từ ngày biết nhau tới giờ, Besso luôn thấy Einstein tự xoay sở được.
Dieser läuft solange, wie der Verstellschalter gedrückt bleibt.
Động cơ này vận hành trong suốt thời gian nút nhấn điều chỉnh được ấn.
Dies geschieht solange bis in der Messzelle l = 1 ist.
Quá trình này được tiếp diễn cho đến khi đạt được giá trị λ = 1 trong khoang đo.
Taster geben ein Signal nur ab, solange sie betätigt werden.
Nút nhấn duy trì trạng thái của tín hiệu (tiếp điểm điện) trong suốt thời gian được nhấn.
solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen
chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường.
solange /(Konj.)/
trong khi; trong lúc; chừng nào; cho đến lúc; đến khi;
solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen : chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường.