dann /[dan] (Adv.)/
sau đó;
rồi thì (darauf, danach, nachher, hinterher);
erst spielten sie zusammen, dann stritten sie sich : lúc đầu thì chúng cùng chơi với nhau, sau đó lại cãi nhau.
dann /[dan] (Adv.)/
tiếp theo;
theo sau đó (dahinter, danach, darauf folgend);
an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe : dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc.
dann /[dan] (Adv.)/
theo thứ tự (tiếp nốì) sau;
đứng sau;
xếp sau (rangmäßig danach);
er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder : nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.
dann /[dan] (Adv.)/
theo điều kiện này;
trong trường hợp như vậy;
nếu như;
das kann nur dann gelingen, wenn alle mitmachen : việc ấy chỉ thành công nếu như tất cả mọi người cùng hạp tác.
dann /[dan] (Adv.)/
ngoài ra;
thêm vào đó (außerdem, ferner, dazu);
und dann kommt noch die Mehrwertsteuer hinzu : ngoài ra lại còn thuế giá trị gia tăng cộng vào đó nữa chứ.
dann /[dan] (Adv.)/
cho đến lúc;
cho đến thời điểm;
noch ein Jahr, dann ist er mit dem Studium fertig : chi còn một năm anh ta sẽ tốt nghiệp đại học bis dann (ugs.) : chào nhé, hẹn gặp lại