TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dann

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc bấy giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc áy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trưông hợp như vầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thứ tự sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo điều kiện này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dann

dann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

dann diese Stellschrauben nachziehen

Rồi siết hai vít chỉnh này lại

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann regnet es.

Rồi mưa.

Man muß dann wählen.

Người ta đành phải chọn lựa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dann gilt:

Khi đó ta có:

Es gilt dann vereinfachend:

Do đó công thức tính được đơn giản hóa như sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erst spielten sie zusammen, dann stritten sie sich

lúc đầu thì chúng cùng chơi với nhau, sau đó lại cãi nhau.

an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe

dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc.

er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder

nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.

das kann nur dann gelingen, wenn alle mitmachen

việc ấy chỉ thành công nếu như tất cả mọi người cùng hạp tác.

und dann kommt noch die Mehrwertsteuer hinzu

ngoài ra lại còn thuế giá trị gia tăng cộng vào đó nữa chứ.

noch ein Jahr, dann ist er mit dem Studium fertig

chi còn một năm anh ta sẽ tốt nghiệp đại học

bis dann (ugs.)

chào nhé, hẹn gặp lại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und dann ?

và sau đó thế nào?

wie dann ? was

lúc đó thế nào?

dannund dann

lúc đó;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dann /[dan] (Adv.)/

sau đó; rồi thì (darauf, danach, nachher, hinterher);

erst spielten sie zusammen, dann stritten sie sich : lúc đầu thì chúng cùng chơi với nhau, sau đó lại cãi nhau.

dann /[dan] (Adv.)/

tiếp theo; theo sau đó (dahinter, danach, darauf folgend);

an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe : dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc.

dann /[dan] (Adv.)/

theo thứ tự (tiếp nốì) sau; đứng sau; xếp sau (rangmäßig danach);

er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder : nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.

dann /[dan] (Adv.)/

theo điều kiện này; trong trường hợp như vậy; nếu như;

das kann nur dann gelingen, wenn alle mitmachen : việc ấy chỉ thành công nếu như tất cả mọi người cùng hạp tác.

dann /[dan] (Adv.)/

ngoài ra; thêm vào đó (außerdem, ferner, dazu);

und dann kommt noch die Mehrwertsteuer hinzu : ngoài ra lại còn thuế giá trị gia tăng cộng vào đó nữa chứ.

dann /[dan] (Adv.)/

cho đến lúc; cho đến thời điểm;

noch ein Jahr, dann ist er mit dem Studium fertig : chi còn một năm anh ta sẽ tốt nghiệp đại học bis dann (ugs.) : chào nhé, hẹn gặp lại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dann /adv/

sau đó, lúc bấy giô, hồi ấy, lúc áy, lúc đó, rồi thi, rồi, trong trưông hợp như vầy; und dann ? và sau đó thế nào? wie dann ? was lúc đó thế nào? dannund dann lúc đó; - und wann đôi lúc, đôi khi, thỉnh thoảng.