Việt
theo thứ tự sau
đứng sau
xếp sau
Đức
dann
Es werden die chemischen Symbole der beteiligten Elemente mit jeweils nachgestellter Kennzahl für den ungefähren Massenanteil in Prozent aufgeführt und zwar in der Reihenfolge:
Gồm các ký hiệu hóa học của những nguyên tố có trong hợp kim kèm theo một chỉ số tương ứng cho mỗi nguyên tố chỉ gần đúng thành phần khối lượng [%], theo thứ tự sau:
er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder
nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.
dann /[dan] (Adv.)/
theo thứ tự (tiếp nốì) sau; đứng sau; xếp sau (rangmäßig danach);
nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó. : er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder