Việt
đứng sau
theo thứ tự sau
xếp sau
Đức
dann
Während Biomasse- und Inhaltsstoffproduktion weltweit einen erheblichen Stellenwert erlangt haben, tritt die Phytoremediation aufgrund ihres hohen zeitlichen Aufwands hinter den etablierten chemischverfahrenstechnischen Methoden noch immer in den Hintergrund (Seite 214).
Trong khi sản xuất sinh khối và sản xuất thành phần đã đạt được tầm quan trọng đáng kể trên toàn thế giới thì chỉnh trang thực vật do đòi hỏi thời gian dài nên vẫn còn đứng sau các phương pháp kỹ thuật sản xuất hóa học (trang 214).
Piezoinjektoren mit Rücklauf sind nach Demontage immer stehend zu lagern, um ein Leerlaufen des hydraulischen Kopplers zu verhindern.
Những kim phun áp điện có đường dầu hồi luôn luôn được lưu trữ theo chiều thẳng đứng sau khi tháo lắp để ngăn ngừa dầu trong bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình chảy ra hết.
Zahlen nach den Kurzzeichen
Số mã đứng sau ký hiệu tắt
Im Ergebnis werden dann die Ziffern nach der Rundestelle weggelassen.
Có kết quả, ta bỏ hết các chữ số đứng sau vị trí làm tròn.
Die Zahlen nach den Kurzzeichen geben an, dass das entsprechende Polymer aus verschiedenen Kondensationseinheiten in einer homologen Reihe entstanden ist.
Các số đứng sau ký hiệu tắt cho biết rằng một polymer tương đương được phát sinh từ những đơn vị ngưng tụ khác nhau trong một dãy đồng đẳng.
er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder
nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.
dann /[dan] (Adv.)/
theo thứ tự (tiếp nốì) sau; đứng sau; xếp sau (rangmäßig danach);
nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó. : er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder