TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúc áy

lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc áy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi ây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bấy giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trưông hợp như vầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lúc áy

dazumal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vor zehn Jahren saß er dort seinem Vater gegenüber, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, durchforschte seine Kindheit nach einem Moment der Nähe, erinnerte sich der Abende, an denen der Vater, dieser schweigsame Mann, allein mit seinem Buch dasaß - war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte, war unfähig, ihm zu sagen, daß er ihn liebte.

Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.

Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ánno dazumal

khi nào đó, nhiều năm sau.

und dann ?

và sau đó thế nào?

wie dann ? was

lúc đó thế nào?

dannund dann

lúc đó;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dazumal /adv/

lúc đó, lúc áy, hồi đó, hỏi ây, trong thòi gian ấy; Ánno dazumal khi nào đó, nhiều năm sau.

dann /adv/

sau đó, lúc bấy giô, hồi ấy, lúc áy, lúc đó, rồi thi, rồi, trong trưông hợp như vầy; und dann ? và sau đó thế nào? wie dann ? was lúc đó thế nào? dannund dann lúc đó; - und wann đôi lúc, đôi khi, thỉnh thoảng.