TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo sau đó

tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo sau đó

dann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch den wesentlich höheren Verbrennungsdruck beim Dieselmotor und der darauffolgenden Entspan­ nung der verbrannten Gase auf 4 bar … 6 bar kühlen sich die Abgase stärker ab als beim Ottomotor.

Do áp suất cháy ở động cơ diesel thực sự cao hơn nhiều và qua sự giãn nở tiếp theo sau đó của khí đã đốt, áp suất khí giảm xuống còn 4 bar đến 6 bar, nên khí thải nguội đi nhiều hơn so với ở động cơ Otto.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schwach positiv geladene Proteinmoleküle wie Insulin werden zuerst verdrängt und verlassen die Säule, Proteine und weitere Verunreinigungen mit höherer positiver Ladungsdichte folgen später.

Các phân tử yếu tích điện như insulin đầu tiên sẽ bị đẩy đi và rời khỏi cột, protein và các tạp chất khác với mật độ điện tích dương cao sẽ theo sau đó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am Ende der Anlage werden die Bahnen aufgewickelt und bei der Weiterverarbeitung auf Länge geschnitten und aufeinander gelegt.

Ở cuối thiết bị, các dải băng dài được cuốn lại và được cắt theo chiều dài phù hợp ở khâu gia công tiếp theo, sau đó được xếp chồng lên nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kurznamen für unlegierte Stähle beginnen i. Allg. mit einem C, danach folgt das Hundertfache des mittleren Massenanteils an Kohlenstoff in Prozent.

Tên tắt của thép không hợp kim thông thường bắt đầu bằng chữ C, kèm theo sau đó là bội số 100 lần hàm lượng carbon mang đơn vị phần trăm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe

dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dann /[dan] (Adv.)/

tiếp theo; theo sau đó (dahinter, danach, darauf folgend);

dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc. : an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe