Việt
tiếp theo
theo sau đó
Đức
dann
Durch den wesentlich höheren Verbrennungsdruck beim Dieselmotor und der darauffolgenden Entspan nung der verbrannten Gase auf 4 bar … 6 bar kühlen sich die Abgase stärker ab als beim Ottomotor.
Do áp suất cháy ở động cơ diesel thực sự cao hơn nhiều và qua sự giãn nở tiếp theo sau đó của khí đã đốt, áp suất khí giảm xuống còn 4 bar đến 6 bar, nên khí thải nguội đi nhiều hơn so với ở động cơ Otto.
Schwach positiv geladene Proteinmoleküle wie Insulin werden zuerst verdrängt und verlassen die Säule, Proteine und weitere Verunreinigungen mit höherer positiver Ladungsdichte folgen später.
Các phân tử yếu tích điện như insulin đầu tiên sẽ bị đẩy đi và rời khỏi cột, protein và các tạp chất khác với mật độ điện tích dương cao sẽ theo sau đó.
Am Ende der Anlage werden die Bahnen aufgewickelt und bei der Weiterverarbeitung auf Länge geschnitten und aufeinander gelegt.
Ở cuối thiết bị, các dải băng dài được cuốn lại và được cắt theo chiều dài phù hợp ở khâu gia công tiếp theo, sau đó được xếp chồng lên nhau.
Die Kurznamen für unlegierte Stähle beginnen i. Allg. mit einem C, danach folgt das Hundertfache des mittleren Massenanteils an Kohlenstoff in Prozent.
Tên tắt của thép không hợp kim thông thường bắt đầu bằng chữ C, kèm theo sau đó là bội số 100 lần hàm lượng carbon mang đơn vị phần trăm.
an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe
dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc.
dann /[dan] (Adv.)/
tiếp theo; theo sau đó (dahinter, danach, darauf folgend);
dẫn đầu đám rước là đội nhạc kèn, theo sau là một nhóm người mặc trang phục dân tộc. : an der Spitze marschierte eine Blaskapelle, dann folgte eine Trachtengruppe