bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
đến tháng mười;
em cẩn dùng quyển sách cho đến. bao giờ? : bis wann brauchst du das Buch? cho đến lúc ấy thì mọi việc đã xong xuôi : bis dahin ist alles erledigt từ tám đến mười một giờ : von 8 bis 11 Uhr chào tạm biệt!, chào nhé! : bis bald!, bis dann!