bis /(Adv.)/
(dùng cùng với giới từ “zu” trước con số) chỉ giới hạn trên;
đến;
tới;
ban lãnh đạo có thể có đến 8 thành viên : der Vorstand kann bis zu 8 Mitglieder umfassen bis 10 Jahre alte Kinder zahlen die Hälfte: trẻ em đến 10 tuổi chỉ phải trả một nửa giá tiền. 3 bis (Konj.) : (có thể không dùng giới từ “zu”)