bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “auf’) với ngoại lệ;
ngoại trừ (mit Ausnahme);
ngoại trử hai người, còn tất cả đều dưới 20 tuổi. : bis auf zwei waren alle jünger als 20 Jahre