Việt
s
đến
tỏi
được thực hiện
thành sự thực
xảy ra
diễn ra.
tói
thực hiện .
Đức
eintreffen
Man beginnt mit dem Hausbau, wenn das Bauholz und die Steine an der Baustelle eintreffen.
Người ta khởi công xây nhà khi công trường nhận được gỗ, đá.
eintreffen /vi (/
1. (in D) đến, tỏi; 2. được thực hiện, thành sự thực (về hy vọng), xảy ra, diễn ra.
Eintreffen /n -s/
1. (in D) [sự] đến, tói; (quân sự) [sự] tiếp cận; 2. [sự] thực hiện (nguyên vọng...).