erwahren /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
được thực hiện;
trở thành hiện thực (wahr werden);
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
được thực hiện;
được làm;
được thi hành (ausgeführt, getan, unternommen werden);
“Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp) : “Danke schön!” - “Gern geschehen” ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội. : er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde
fallen /(st. V.; ist)/
được tiến hành;
được thực hiện;
ra quyết định (ausgeführt, durchgeführt, getroffen o Ä werden);
bản án đã được đưa ra : der Urteilsspruch ist gefallen trong hiệp một không có băn thẳng nào được ghi. 1 : während der ersten Halbzeit fiel kein Tor
erfüllen /(sw. V.; hat)/
được thực hiện;
được hoàn thành;
trở thành hiện thực (eintreffen);
lời tiên đoán của ông ta đã trở thành hiện thực. : seine Prophezeiung hat sich erfüllt