erfüllen /(sw. V.; hat)/
làm đầy;
chất đầy;
xếp đầy;
đổ đầy;
lấp đầy;
Qualm erfüllte das Zimmer : khói tràn ngập căn phòng.
erfüllen /(sw. V.; hat)/
làm bận rộn;
làm lo lắng;
lấp đầy tâm trí;
die neue Aufgabe erfüllte ihn ganz : nhiệm vụ mới khiến anh ta rất bận rộn ein erfülltes Leben (geh.) : một cuộc sống phong phú.
erfüllen /(sw. V.; hat)/
(geh ) gây ra;
làm cho;
khiến cho;
sein Verhalten erfüllt mich mit Sorge : thái độ của nó khiến cho tôi lo lắng.
erfüllen /(sw. V.; hat)/
thực hiện;
thi hành;
thừa hành;
hoàn thành;
đáp ứng;
einem Kind jeden Wunsch erfüllen : đáp ứng mọi ý muốn của đứa trễ.
erfüllen /(sw. V.; hat)/
được thực hiện;
được hoàn thành;
trở thành hiện thực (eintreffen);
seine Prophezeiung hat sich erfüllt : lời tiên đoán của ông ta đã trở thành hiện thực.
erfüllen /(sw. V.; hat)/
(Math ) thỏa mãn điều kiện;
thích hợp (stimmig, gültig machen);
welcher Wert für X erfüllt diese Gleichung? : giá trị nào của X thỏa mãn phưang trình này?