exekuto /risch (Adj.)/
được thi hành;
được chấp hành;
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
được thực hiện;
được làm;
được thi hành (ausgeführt, getan, unternommen werden);
“Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp) : “Danke schön!” - “Gern geschehen” ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội. : er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde