TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được thi hành

được thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chấp hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được thi hành

exekuto

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seit Einführung von EURO IV ist auch der dynamische Abgastest ETC vorgeschrieben. (ETC = European Transient Cycle = instationärer Europazyklus).

Từ khi EURO IV được thi hành, việc kiểm tra khí thải động ETC (European Transient Cycle = Chu kỳ chuyển tiếp châu Âu) cũng được quy định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“Danke schön!” - “Gern geschehen”

“Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp)

er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde

ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

exekuto /risch (Adj.)/

được thi hành; được chấp hành;

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

được thực hiện; được làm; được thi hành (ausgeführt, getan, unternommen werden);

“Cảm ơn nhiều!” - “Không có chi” (cách nói lịch thiệp) : “Danke schön!” - “Gern geschehen” ông ta đã để cho bị cáo được tuyên vô tội. : er ließ es geschehen, dass der An geklagte schuldlos verurteilt wurde