TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tiến hành

được tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được tiến hành

fallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Herstellung erfolgt durch „Verschneiden".

Việc chế tạo sản phẩm được tiến hành bằng phương pháp "trộn xen kẽ".

Die Versuche werden bei Raumtemperaturen zwischen 18 °C und 28 °C durchgeführt.

Thí nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ phòng từ 18 °C đến 28 °C.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Feldstärkemessungen sind grundsätzlich nur im Freien durchzuführen.

Cường độ trường được tiến hành ngoài trời

Deshalb ist der Aus- und Einbau mit großer Sorgfalt durchzuführen.

Vì vậy, việc tháo rời và lắp ráp phải được tiến hành rất cẩn thận.

Zusätzlich wird die Arbitrierung anhand des Identifiers durchgeführt.

Thêm vào đó, quá trình phân xử ưu tiên được tiến hành dựa trên danh tính này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Urteilsspruch ist gefallen

bản án đã được đưa ra

während der ersten Halbzeit fiel kein Tor

trong hiệp một không có băn thẳng nào được ghi. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fallen /(st. V.; ist)/

được tiến hành; được thực hiện; ra quyết định (ausgeführt, durchgeführt, getroffen o Ä werden);

bản án đã được đưa ra : der Urteilsspruch ist gefallen trong hiệp một không có băn thẳng nào được ghi. 1 : während der ersten Halbzeit fiel kein Tor