mitkommen /(st. V.; ist)/
cùng đi đến (nơi nào);
seine Freundin ist zu der Party mitgekommen : bạn gái của anh ta cũng cùng đến dự buổi liên hoan.
mitkommen /(st. V.; ist)/
đi cùng;
đi theo;
hộ tông;
mitkommen /(st. V.; ist)/
cùng đến một lúc;
die Koffer sind mit dem Flugzeug nicht mit gekommen : các va ly không đến cùng với chuyến bay.
mitkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) đến kịp;
theo kịp;
bắt kịp;
bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit : tôi không thề theo kịp với tốc độ này beim Diktat nicht mitkommen : khỗng theo kịp khi viết chính tả.
mitkommen /(st. V.; ist)/
(trong giờ học, trong trường ) theo kịp (bài giảng);
đáp ứng (yêu cầu);
der Schüler kommt im Unterricht nicht mit : cậu học sinh không theo kịp trong giờ học (không đáp ứng yêu cầu).