TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitkommen

đến kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng đi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộ tông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng đến một lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitkommen

mitkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Freundin ist zu der Party mitgekommen

bạn gái của anh ta cũng cùng đến dự buổi liên hoan.

die Koffer sind mit dem Flugzeug nicht mit gekommen

các va ly không đến cùng với chuyến bay.

bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit

tôi không thề theo kịp với tốc độ này

beim Diktat nicht mitkommen

khỗng theo kịp khi viết chính tả.

der Schüler kommt im Unterricht nicht mit

cậu học sinh không theo kịp trong giờ học (không đáp ứng yêu cầu).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitkommen /(st. V.; ist)/

cùng đi đến (nơi nào);

seine Freundin ist zu der Party mitgekommen : bạn gái của anh ta cũng cùng đến dự buổi liên hoan.

mitkommen /(st. V.; ist)/

đi cùng; đi theo; hộ tông;

mitkommen /(st. V.; ist)/

cùng đến một lúc;

die Koffer sind mit dem Flugzeug nicht mit gekommen : các va ly không đến cùng với chuyến bay.

mitkommen /(st. V.; ist)/

(ugs ) đến kịp; theo kịp; bắt kịp;

bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit : tôi không thề theo kịp với tốc độ này beim Diktat nicht mitkommen : khỗng theo kịp khi viết chính tả.

mitkommen /(st. V.; ist)/

(trong giờ học, trong trường ) theo kịp (bài giảng); đáp ứng (yêu cầu);

der Schüler kommt im Unterricht nicht mit : cậu học sinh không theo kịp trong giờ học (không đáp ứng yêu cầu).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitkommen /vi (/

1. đến; 2. đến kịp; kịp, ' Ú.' U được.