TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt kịp

đến kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi kịp và chạy vượt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ngắn khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt kịp

mitkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einjholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbeigehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit

tôi không thề theo kịp với tốc độ này

beim Diktat nicht mitkommen

khỗng theo kịp khi viết chính tả.

geht schon voraus, ích hole euch wieder ein

hãy đi trước, tôi sẽ theo kịp các bạn.

der Finne geht an dem Deutschen vorbei

vận động viên Phần Lan đã chạy vượt qua vận động viên Đức.

der Zug holte die Verspätung auf

tàu hỏa đã chạy kịp bù thời gian bị muộn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitkommen /(st. V.; ist)/

(ugs ) đến kịp; theo kịp; bắt kịp;

tôi không thề theo kịp với tốc độ này : bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit khỗng theo kịp khi viết chính tả. : beim Diktat nicht mitkommen

einjholen /(sw. V.; hat)/

đuổi kịp; theo kịp; bắt kịp;

hãy đi trước, tôi sẽ theo kịp các bạn. : geht schon voraus, ích hole euch wieder ein

vorbeigehen /(unr. V.; ist)/

(Sport) bắt kịp; đuổi kịp và chạy vượt lên (Überholen);

vận động viên Phần Lan đã chạy vượt qua vận động viên Đức. : der Finne geht an dem Deutschen vorbei

aufjholen /(sw. V.; hat)/

đuổi kịp; theo kịp; bắt kịp; rút ngắn khoảng cách (ausgleichen, nachholen);

tàu hỏa đã chạy kịp bù thời gian bị muộn. : der Zug holte die Verspätung auf