TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einjholen

đuổi kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gỡ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bù lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bù đắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ khuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuôn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi chợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi mua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chào đón khách một cách long trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einjholen

einjholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geht schon voraus, ích hole euch wieder ein

hãy đi trước, tôi sẽ theo kịp các bạn.

die Fischer holten die Netze ein

những ngư dân đã thu lưới lại.

die hohen Gäste wurden eingeholt

những vị khách quỷ được đón tiếp một cách long trọng.

ich habe seinen Rat eingeholt

tôi đã gặp ông ấy để xin một lời khuyên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einjholen /(sw. V.; hat)/

đuổi kịp; theo kịp; bắt kịp;

geht schon voraus, ích hole euch wieder ein : hãy đi trước, tôi sẽ theo kịp các bạn.

einjholen /(sw. V.; hat)/

lấy lại; thu lại; khôi phục; gỡ lại; bù lại; bù đắp; bổ khuyết;

einjholen /(sw. V.; hat)/

(cờ) hạ xuống; (lưới) cuôn lại;

die Fischer holten die Netze ein : những ngư dân đã thu lưới lại.

einjholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đi chợ; đi mua (thức ăn, rau quả );

einjholen /(sw. V.; hat)/

chào đón khách một cách long trọng;

die hohen Gäste wurden eingeholt : những vị khách quỷ được đón tiếp một cách long trọng.

einjholen /(sw. V.; hat)/

xin; thỉnh cầu;

ich habe seinen Rat eingeholt : tôi đã gặp ông ấy để xin một lời khuyên.