mitkommen /(st. V.; ist)/
(trong giờ học, trong trường ) theo kịp (bài giảng);
đáp ứng (yêu cầu);
cậu học sinh không theo kịp trong giờ học (không đáp ứng yêu cầu). : der Schüler kommt im Unterricht nicht mit
einkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
theo kịp;
đuổi kịp;
gleichziehen /(unr. V.; hat) (bes. Sport)/
đuổi kịp;
tiến kịp;
theo kịp (thành tích của ai);
theo kịp mức sống của các nước khác. : im Lebensstandard mit anderen Ländern gleichziehen
mitkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) đến kịp;
theo kịp;
bắt kịp;
tôi không thề theo kịp với tốc độ này : bei diesem Tempo komme ich nicht mehr mit khỗng theo kịp khi viết chính tả. : beim Diktat nicht mitkommen
einjholen /(sw. V.; hat)/
đuổi kịp;
theo kịp;
bắt kịp;
hãy đi trước, tôi sẽ theo kịp các bạn. : geht schon voraus, ích hole euch wieder ein
nachgeben /(st. V.; hat)/
sánh kịp;
theo kịp;
bì kịp;
: .
packen /(sw. V.; hat)/
đạt được;
đuổi kịp;
theo kịp;
vừa theo kịp chiếc xe buýt : den Bus gerade noch packen liệu chúng ta có xong kịp khôngĩ : packen wirs noch?
aufschließen /(st V.; hat)/
(Sport) theo kịp;
đuổi kịp vận động viên hay tốp đầu (einholen, erreichen);
với chiến thắng này, đội bóng đã theo kịp tốp đầu. : mit diesem Sieg schloss die Mannschaft zur Spitzengruppe auf
ereilen /(sw. V.; hat) (geh)/
(điều khó chịu, tai họa) đuểi theo;
đuổi kịp;
theo kịp;
truy kịp;
bà ấy đã đột ngột qua đời. : der Tod hat sie ereilt
aufjholen /(sw. V.; hat)/
đuổi kịp;
theo kịp;
bắt kịp;
rút ngắn khoảng cách (ausgleichen, nachholen);
tàu hỏa đã chạy kịp bù thời gian bị muộn. : der Zug holte die Verspätung auf