nachgeben /(st. V.; hat)/
cho thêm;
đưa thêm;
jmdm. etwas Suppe nachgeben : cho thêm ai một ít xúp.
nachgeben /(st. V.; hat)/
nhân nhượng;
nhường;
nhượng bộ;
nhường nhịn;
er gibt nie nach : ông ta không bao giờ nhượng bộ.
nachgeben /(st. V.; hat)/
chịu thua;
buông thả (theo tình cảm, cảm xúc V V );
nachgeben /(st. V.; hat)/
yếu đi;
suy yếu;
suy nhược;
giảm bớt;
giảm sút;
seine Knie gaben nach : hai đầu gối hắn sụp xuống.
nachgeben /(st. V.; hat)/
sánh kịp;
theo kịp;
bì kịp;
. :
nachgeben /(st. V.; hat)/
(Bankw , Wirtsch ) yếu đi;
suy giảm;
sụt giảm;
die Preise geben nach : giá cả sụt giảm.