TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm sút

giảm sút

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yéu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem sinken.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bớt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy yéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiệm thu máy tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cau mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lằn xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều dô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ bót.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhão

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhẹ bỏt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bót .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngả theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bổt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưông nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưng thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuận tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sa sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xơ xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuông sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dịu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoái hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thụt lùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoái bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm sút

schrumpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abstumpfung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sinken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Milderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwächung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abnahmeeiner rechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Moderation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müdem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammengehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lockern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herabmindern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtsvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgetakelt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lockerung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rückschrittlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden Kanten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim ten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim Formpressen, kann die Glasfaser brechen, was zu einer Festigkeitsverringerung führen kann (Bild 4).

Nếu các cạnh bị khống chế bởi bán kính nhỏ, như trong kỹ thuật ép khuôn, sợi thủy tinh có thể bị gãy và dẫn đến giảm sút độ bền (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Füllungsverlust.

Giảm sút thể tích nạp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorräte sind zusammengegangen

các mặt hàng dự trữ đã cạn dần.

an etw. (Dat.)

ihre Leistungen wurden herabgemindert

năng suất của họ đã bị giảm sút.

das Interesse sinkt weiter ab

sự chú ý tiếp tục giảm sút.

abgetakelt aussehen

trông xuống sắc, trông xơ xác.

seine Knie gaben nach

hai đầu gối hắn sụp xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehen /(unr. V.; ist)/

(landsch ) giảm sút; ít đi;

các mặt hàng dự trữ đã cạn dần. : die Vorräte sind zusammengegangen

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

giảm sút; mất đi;

: an etw. (Dat.)

lockern /(sw. V.; hat)/

dịu bớt; giảm bớt; giảm sút;

herabmindern /(sw. V.; hat)/

hạ thấp; giảm sút; sa sút;

năng suất của họ đã bị giảm sút. : ihre Leistungen wurden herabgemindert

absichtsvoll /(Adj.)/

giảm đi; ít đi; giảm sút;

sự chú ý tiếp tục giảm sút. : das Interesse sinkt weiter ab

Abgetakelt /(Adj.)/

(từ lóng) xơ xác; (sức khỏe) giảm sút; xuông sắc;

trông xuống sắc, trông xơ xác. : abgetakelt aussehen

Lockerung /die; -, -en (PI. selten)/

sự dịu bớt; giảm bớt; giảm sút;

ren /[redu'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

giảm bớt; hạ bớt; yếu đi; giảm sút;

rückschrittlieh /(Adj.)/

thoái hóa; giảm sút; thụt lùi; thoái bộ;

schrumpfen /[’Jrompfan] (sw. V.; ist)/

giảm sút; giảm bớt; ít đi; rút bớt (abnehmen);

nachgeben /(st. V.; hat)/

yếu đi; suy yếu; suy nhược; giảm bớt; giảm sút;

hai đầu gối hắn sụp xuống. : seine Knie gaben nach

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abstumpfung /í =, -en/

1. [sự] yéu đi, giảm sút; Abstumpfung

Sinken /n -s/

1. [sự] giảm bót, giảm sút; 2. [sự] ngâm, chìm, xem sinken.

Milderung /í =, -en/

sự] giảm nhẹ, giảm bót, giảm sút, làm dịu, làm bớt (đau); làm yếu.

Schwächung /f =, -en/

sự] làm yếu đi, làm suy yéu, làm suy nhược, yéu đi, giảm sút; xem schwächen.

Abnahmeeiner rechnung

nghiệm thu máy tính; 3. [sự] mua, sắm, tậu; 4. [sự] giảm sút, sụt, hạ, giảm bớt; 5. Abnahme

schrumpfen /vi (/

1. nhăn mặt, cau mặt, nhăn nhó; 2. nhăn, có lằn xếp; nhăn nhíu lại; 3. co, co lại, hẹp lại (về vải); 4. giảm sút; [b|J giảm bót, rút bót, cắt giảm (về sản xuất).

Moderation /í =, -en/

í =, 1. [sự, tính] điều dô, ổn định, vùa phải, bình tĩnh, điềm tĩnh, điềm nhiên; 2. [sự] giảm, giảm sút, giảm bót, hạ bót.

müdem /vt/

1. giảm nhẹ, làm mềm, làm nhão, làm nhẹ bỏt, giảm bót, giảm sút; 2. kìm, nén, dằn, ngăn, cầm, làm dịu, làm bót (đau).

nachgeben /I vt cho thêm, bổ sung, thêm... vào; II vi/

1. chịu, bị, ngả theo, chiều theo; 2. yếu đi, suy yếu, suy nhược, giảm bổt, giảm sút; 3. (D in D) nhân nhượng, nhường, nhượng bộ, nhưông nhịn, thỏa thuận, đồng ý, bằng lòng, ưng thuận, thuận tình; einer Einsicht - tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra.

Từ điển tiếng việt

giảm sút

- t. Kém đi: Sức khỏe bị giảm sút.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giảm sút

abnehmen vi, nachlassen vi giảm sức schwächer werden