TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ít đi

ít đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút bót đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngót đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

teo đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ướt lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm ưdc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ít đi

zusammengehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtsvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schrumpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verringern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschmelzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei schneller Kurvenfahrt bewirkt die geringere Bodenhaftung der kurveninneren Räder eine Verringerung der Seitenführungskraft.

Sức bám mặt đường của bánh xe phía trong vòng cua ít đi khi xe chạy nhanh làm giảm bớt lực bám ngang.

Dies führt zur Verringerung der Abgasverluste, wodurch die gewonnene Arbeit und damit der Wirkungsgrad erhöht wird.

Điều này khiến sự thất thoát năng lượng qua khí thải ít đi, dẫn đến công đạt được và qua đó hiệu suất cao hơn.

v Durch die hohe Verdichtung können sich die ver­ brannten Gase auf ein größeres Volumen entspan­ nen, die Abgastemperatur nimmt ab, es geht weni­ ger Wärmeenergie durch die Abgase verloren.

Qua nén cao, khí đã đốt có thể giãn nở với thể tích lớn hơn, nhiệt độ của khí thải xuống thấp, do đó nhiệt năng bị thất thoát qua khí thải ít đi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mehr- oder Minderanzeige bei verunreinigten Messmedien

Khi chất đo bị bẩn sẽ được hiển thị nhiều hơn hay ít đi

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch wird weniger Wärmezufuhr benötigt.

Qua đólượng nhiệt đưa vào sẽ ít đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorräte sind zusammengegangen

các mặt hàng dự trữ đã cạn dần.

das Interesse sinkt weiter ab

sự chú ý tiếp tục giảm sút.

die Aussichten auf Besserung haben sich verringert

khả năng bình phục đã giảm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschmelzen /I vt đun chảy, nấu chảy, nung chảy, đốt chảy; II vi (/

1. nóng chảy; 2. giảm xuống, rút bót đi, ngót đi, ít đi, teo đi, ướt lược, giảm ưdc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehen /(unr. V.; ist)/

(landsch ) giảm sút; ít đi;

các mặt hàng dự trữ đã cạn dần. : die Vorräte sind zusammengegangen

absichtsvoll /(Adj.)/

giảm đi; ít đi; giảm sút;

sự chú ý tiếp tục giảm sút. : das Interesse sinkt weiter ab

schrumpfen /[’Jrompfan] (sw. V.; ist)/

giảm sút; giảm bớt; ít đi; rút bớt (abnehmen);

verringern /[fear'nrjam] (sw. V.; hat)/

rút bớt; giảm bớt; hạ thấp; ít đi; nhỏ lại;

khả năng bình phục đã giảm. : die Aussichten auf Besserung haben sich verringert