TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhỏ lại

nhỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

teo lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẹp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn về đằng sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoái nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhỏ lại

zuruckbilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verjüngen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkleinern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verringern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückschauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf der Druckseite verkleinern sich die Räume und das Öl wird in die Druckleitung gepresst.

Về phía nén, những buồng bơm thu nhỏ lại và dầu được nén vào những ống dẫn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert

Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra

Die Oberfläche wird vergrößert, die Dicke und der Abstand der Schichten voneinander werden geringer.

Khi diện tích bề mặt lớn hơn, độ dày vàkhoảng cách của các lớp thu nhỏ lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und mit dem Baby sind noch unangenehme Aufgaben hinzugekommen.

Có đứa nhỏ lại càng thêm nhiều việc chán ngắt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And there have been even more chores with the baby.

Có đứa nhỏ lại càng thêm nhiều việc chán ngắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geschwür hat sich weitgehend zurückgebildet

khối u đã nhỏ đi rất nhiều. co rứt lại, thoái hóa

die Hinterbeine haben sich im Laufe von Jahrmillionen völlig zurück gebildet

những cái chân sau thoái hóa dần trong hàng triệu năm để từ từ mất hẳn.

die Aussichten auf Besserung haben sich verringert

khả năng bình phục đã giảm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückschauen /vi/

1. nhìn về đằng sau, ngoái nhìn; 2. (nghĩa bóng) nhỏ lại, hồi tưỏng; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbilden /sich (sw. V.; hat)/

nhỏ lại; teo lại;

khối u đã nhỏ đi rất nhiều. co rứt lại, thoái hóa : das Geschwür hat sich weitgehend zurückgebildet những cái chân sau thoái hóa dần trong hàng triệu năm để từ từ mất hẳn. : die Hinterbeine haben sich im Laufe von Jahrmillionen völlig zurück gebildet

verjüngen /[fear'jYrjon] (sw. V.; hat)/

hẹp lại; co hẹp; nhỏ lại;

verkleinern /[fear'klainarn] (sw. V.; hat)/

thu hẹp; nhỏ lại; gọn lại; co lại;

verringern /[fear'nrjam] (sw. V.; hat)/

rút bớt; giảm bớt; hạ thấp; ít đi; nhỏ lại;

khả năng bình phục đã giảm. : die Aussichten auf Besserung haben sich verringert